DE, DAP AN, MA TRAN THI TOAN 9 HK2
Chia sẻ bởi Phạm Thị Tú Oanh |
Ngày 13/10/2018 |
34
Chia sẻ tài liệu: DE, DAP AN, MA TRAN THI TOAN 9 HK2 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Đinh Bộ Lĩnh ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
Họ và tên HS: Năm học 2010 – 2011
Lớp: Môn: Toán 9
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Ý kiến của giáo viên
Chữ kí
Bằng số:
Bằng chữ:
Xác định mục tiêu đề kiểm tra:
1. Kiến thức: Giúp HS củng cố và thể hiện các kiến thức đã tiếp thu trong học kỳ II.
2. Kỹ năng: Vận dụng tốt các kiến thức vào việc giải bài tập.
3. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác, tính trung thực.
II. Xác định hình thức kiểm tra:
Trắc nghiệm (3) – Tự luận (7)
III. Thiết lập ma trận:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
Thấp
Cao
TN
TL
TN
TL
Hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn
Số câu
Số điểm
-Nhận biết phương trình bậc nhất
-Nhận biết nghiệm của hệ phương trình.
2
1,0 (10%)
2
1
Hàm số y = ax2 (a0).
Phương trình bậc hai một ẩn
Số câu
Số điểm
-Nhận biết nghiệm của phương trình bậc hai.
-Nhận biết tổng và tích qua phương trình
x2 – Sx + P = 0
-Nhận biết điều kiện để phương trình.
-Hiểu và biết áp dụng hệ thức Viet
-Biết tính giá trị biểu thức.
-Biết tìm nghiệm của phương trình.
6
4,0 (40%)
2
1
1
0,5
1
1
2
1,5
Góc với đường tròn
Số câu
Số điểm
-Nhận biết điều kiện để tứ giác nội tiếp.
-Nhận biết chu vi đường tròn.
--Hiểu và chứng minh tứ giác nội tiếp.
-Hiểu và chứng minh được tam giác đồng dạng, đẳng thức.
-Biết vẽ hình.
-Biết tính diện tích hình quạt, tam giác.
-Biết tính độ dài đoạn thẳng bằng cách đưa về phương trình bậc hai.
8
4,5 (45%)
1
1
1
0,5
2
1,0
2
1,5
1
1
Tổng số câu
Tổng số điểm
8
4,0 (40%)
3
2,0 (20%)
5
4,0 (40%)
16
10,0
IV. Biên soạn câu hỏi kiểm tra: ĐỀ 2
A. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng trong các câu trả lời sau:
1. Phương trình nào là phương trình bậc nhất 2 ẩn?
A. 4x – 0y = 0; B. 3x2 + x = 5; C. 0x + 0y = 0; D. x + y – z = 0
2. Hệ phương trình có nghiệm là:
A. (2; -1); B. (1; -2) C. (-1;2) D. (-2; 1)
3. Phương trình x2 – 7x – 8 = 0 có tổng 2 nghiệm là:
8 B. -7 C. 7 D. -8
4. Tập nghiệm của phương trình x2 – 3x + 2 = 0 là:
A. x = 1 B. x = 2 C. x = 1 hoặc x = 2 D. x = 1 và x = -2
5. Điều kiện để tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) là:
A. B. C. D.
6. Chu vi của hình tròn có bán kính 5 cm là:
A. 25 (cm) B. 10 (cm) C. 5 (cm) D. 20 (cm)
B. Tự luận: (7 điểm)
Bài 2: (3 điểm) Cho phương trình x2 – 2(m + 3)x + m2 + 3 = 0. (1)
a. Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm là x = 2.
b. Với giá trị nào của m thì
Họ và tên HS: Năm học 2010 – 2011
Lớp: Môn: Toán 9
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Ý kiến của giáo viên
Chữ kí
Bằng số:
Bằng chữ:
Xác định mục tiêu đề kiểm tra:
1. Kiến thức: Giúp HS củng cố và thể hiện các kiến thức đã tiếp thu trong học kỳ II.
2. Kỹ năng: Vận dụng tốt các kiến thức vào việc giải bài tập.
3. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận, chính xác, tính trung thực.
II. Xác định hình thức kiểm tra:
Trắc nghiệm (3) – Tự luận (7)
III. Thiết lập ma trận:
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TN
TL
TN
TL
Thấp
Cao
TN
TL
TN
TL
Hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn
Số câu
Số điểm
-Nhận biết phương trình bậc nhất
-Nhận biết nghiệm của hệ phương trình.
2
1,0 (10%)
2
1
Hàm số y = ax2 (a0).
Phương trình bậc hai một ẩn
Số câu
Số điểm
-Nhận biết nghiệm của phương trình bậc hai.
-Nhận biết tổng và tích qua phương trình
x2 – Sx + P = 0
-Nhận biết điều kiện để phương trình.
-Hiểu và biết áp dụng hệ thức Viet
-Biết tính giá trị biểu thức.
-Biết tìm nghiệm của phương trình.
6
4,0 (40%)
2
1
1
0,5
1
1
2
1,5
Góc với đường tròn
Số câu
Số điểm
-Nhận biết điều kiện để tứ giác nội tiếp.
-Nhận biết chu vi đường tròn.
--Hiểu và chứng minh tứ giác nội tiếp.
-Hiểu và chứng minh được tam giác đồng dạng, đẳng thức.
-Biết vẽ hình.
-Biết tính diện tích hình quạt, tam giác.
-Biết tính độ dài đoạn thẳng bằng cách đưa về phương trình bậc hai.
8
4,5 (45%)
1
1
1
0,5
2
1,0
2
1,5
1
1
Tổng số câu
Tổng số điểm
8
4,0 (40%)
3
2,0 (20%)
5
4,0 (40%)
16
10,0
IV. Biên soạn câu hỏi kiểm tra: ĐỀ 2
A. Trắc nghiệm: (3 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Chọn câu trả lời đúng trong các câu trả lời sau:
1. Phương trình nào là phương trình bậc nhất 2 ẩn?
A. 4x – 0y = 0; B. 3x2 + x = 5; C. 0x + 0y = 0; D. x + y – z = 0
2. Hệ phương trình có nghiệm là:
A. (2; -1); B. (1; -2) C. (-1;2) D. (-2; 1)
3. Phương trình x2 – 7x – 8 = 0 có tổng 2 nghiệm là:
8 B. -7 C. 7 D. -8
4. Tập nghiệm của phương trình x2 – 3x + 2 = 0 là:
A. x = 1 B. x = 2 C. x = 1 hoặc x = 2 D. x = 1 và x = -2
5. Điều kiện để tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) là:
A. B. C. D.
6. Chu vi của hình tròn có bán kính 5 cm là:
A. 25 (cm) B. 10 (cm) C. 5 (cm) D. 20 (cm)
B. Tự luận: (7 điểm)
Bài 2: (3 điểm) Cho phương trình x2 – 2(m + 3)x + m2 + 3 = 0. (1)
a. Với giá trị nào của m thì phương trình có nghiệm là x = 2.
b. Với giá trị nào của m thì
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Tú Oanh
Dung lượng: 204,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)