De&dap an&ma tran daiso 9, tiet 30
Chia sẻ bởi Nguyễn Thanh Phong |
Ngày 13/10/2018 |
45
Chia sẻ tài liệu: de&dap an&ma tran daiso 9, tiet 30 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT LĂK KIỂM TRA 1 TIẾT ( Năm học: 2013 – 2014)
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI Môn: ĐẠI SỐ Lớp: 9 ( TCT: 46)
MỤC TIÊU KIỂM TRA
Kiểm tra quá trình nhận thức và hệ thống lại phần kiến thức trọng tâm cho HS trong suốt thời gian học chương II
Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính về hàm số, vẽ đồ thị hàm số
Nghiêm túc, trung thực khi làm bài kiểm tra
MA TRẬN ĐỀ THI
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tìm giá trị của hàm số
Học sinh biết giá trị hàm số như thế nào
Vận dụng lí thuyết đã học để tìm giá trị hàm số
Số câu, số điểm tỉ lệ
1 câu
0.5điểm
5 %
1 câu
1 điểm
10 %
2 câu
1.5 điểm
15 %
Hệ số góc của đường thẳng, hình dạng của hàm số bậc nhất
Học sinh biết hình dạng về hàm số bậc nhất
Học sinh hiểu thế nào là hệ số góc đường thẳng
Vận dụng lí thuyết hệ số góc để tìm điều kiện tham số
Số câu, số điểm tỉ lệ
1 câu
0.5điểm
5 %
1 câu
0.5điểm
5 %
2 câu
2 điểm
20 %
4 câu
3 điểm
30 %
Vị trí tương đối của hai đường thẳng, tính đồng biến và nghịch biến của hàm số.
Học sinh nhận biết khi nào thì hàm số đồng biến và nghịch biến
Học sinh nhận biết khi nào thì hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau
Tìm tham số để hai đường thẳng song song
Số câu, số điểm tỉ lệ
1 câu
0.5điểm
5 %
1 câu
0.5điểm
5 %
1 câu
0.5điểm
5 %
3 câu
1.5 điểm
10 %
Đồ thị hàm số, góc giữa đường thẳng và trục Ox
Hiểu cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất
Học sinh vận dụng lí thuyết để giải các bài tập liên quan đến góc
Số câu, số điểm tỉ lệ
1 câu
1 điểm
10 %
2 câu
3 điểm
30 %
3 câu
4 điểm
40 %
Tổng số câu, tổng số điểm tỉ lệ
3 câu
1.5điểm
15 %
2 câu
1 điểm
10%
1 câu
1 điểm
10 %
1 câu
0.5điểm
5 %
5 câu
6 điểm
60 %
12 câu
10 điểm
100%
PHÒNG GD & ĐT LĂK KIỂM TRA 1 TIẾT ( Năm học: 2013 – 2014)
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI Môn: ĐẠI SỐ Lớp: 9 ( TCT: 30)
Họ và tên…………………….. ……………………………. Lớp: 9……...
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. PHẦN TRẮC NHIỆM (3 điểm)
Câu 1: Cho hàm số . Đáp án sau đây đúng
A). f(1) = 0 B). f(0) = -1 C). f(2) = 7 D). f(-1) = 0
Câu 2: Đồ thị hàm số y = ax + b là gì ?
A). Là đường thẳng B). Là đường cong C). Là đường tròn D). Cả đáp án A, B, C
Câu 3: Cho đường thẳng y = 4x + 1. Hệ số góc của đường thẳng là:
A). 1 B). - 4 C). 4 D). – 1
Câu 4: Cho và . Hai đường thẳng vàcó vị trí tương đối là:
A). Song song B). Cắt nhau C). Trùng nhau D). vừa cắt vừa song song
Câu 5: Cho hàm số y = 3x – 4. Nhận xét nào sau đây là đúng.
A). Hàm số đồng biến B). Hàm số nghịch biến C). Không đồng biến D). A và B
Câu 6: Cho hai đường thẳng và ; m bằng bao nhiêu thì //.
A). m = - 2 B). m = 1 C). m = 2 D). m = -4
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Cho hàm số y = 2x
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI Môn: ĐẠI SỐ Lớp: 9 ( TCT: 46)
MỤC TIÊU KIỂM TRA
Kiểm tra quá trình nhận thức và hệ thống lại phần kiến thức trọng tâm cho HS trong suốt thời gian học chương II
Rèn kĩ năng thực hiện các phép tính về hàm số, vẽ đồ thị hàm số
Nghiêm túc, trung thực khi làm bài kiểm tra
MA TRẬN ĐỀ THI
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tìm giá trị của hàm số
Học sinh biết giá trị hàm số như thế nào
Vận dụng lí thuyết đã học để tìm giá trị hàm số
Số câu, số điểm tỉ lệ
1 câu
0.5điểm
5 %
1 câu
1 điểm
10 %
2 câu
1.5 điểm
15 %
Hệ số góc của đường thẳng, hình dạng của hàm số bậc nhất
Học sinh biết hình dạng về hàm số bậc nhất
Học sinh hiểu thế nào là hệ số góc đường thẳng
Vận dụng lí thuyết hệ số góc để tìm điều kiện tham số
Số câu, số điểm tỉ lệ
1 câu
0.5điểm
5 %
1 câu
0.5điểm
5 %
2 câu
2 điểm
20 %
4 câu
3 điểm
30 %
Vị trí tương đối của hai đường thẳng, tính đồng biến và nghịch biến của hàm số.
Học sinh nhận biết khi nào thì hàm số đồng biến và nghịch biến
Học sinh nhận biết khi nào thì hai đường thẳng cắt nhau, song song, trùng nhau
Tìm tham số để hai đường thẳng song song
Số câu, số điểm tỉ lệ
1 câu
0.5điểm
5 %
1 câu
0.5điểm
5 %
1 câu
0.5điểm
5 %
3 câu
1.5 điểm
10 %
Đồ thị hàm số, góc giữa đường thẳng và trục Ox
Hiểu cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất
Học sinh vận dụng lí thuyết để giải các bài tập liên quan đến góc
Số câu, số điểm tỉ lệ
1 câu
1 điểm
10 %
2 câu
3 điểm
30 %
3 câu
4 điểm
40 %
Tổng số câu, tổng số điểm tỉ lệ
3 câu
1.5điểm
15 %
2 câu
1 điểm
10%
1 câu
1 điểm
10 %
1 câu
0.5điểm
5 %
5 câu
6 điểm
60 %
12 câu
10 điểm
100%
PHÒNG GD & ĐT LĂK KIỂM TRA 1 TIẾT ( Năm học: 2013 – 2014)
TRƯỜNG THCS LÊ LỢI Môn: ĐẠI SỐ Lớp: 9 ( TCT: 30)
Họ và tên…………………….. ……………………………. Lớp: 9……...
Điểm
Lời phê của giáo viên
I. PHẦN TRẮC NHIỆM (3 điểm)
Câu 1: Cho hàm số . Đáp án sau đây đúng
A). f(1) = 0 B). f(0) = -1 C). f(2) = 7 D). f(-1) = 0
Câu 2: Đồ thị hàm số y = ax + b là gì ?
A). Là đường thẳng B). Là đường cong C). Là đường tròn D). Cả đáp án A, B, C
Câu 3: Cho đường thẳng y = 4x + 1. Hệ số góc của đường thẳng là:
A). 1 B). - 4 C). 4 D). – 1
Câu 4: Cho và . Hai đường thẳng vàcó vị trí tương đối là:
A). Song song B). Cắt nhau C). Trùng nhau D). vừa cắt vừa song song
Câu 5: Cho hàm số y = 3x – 4. Nhận xét nào sau đây là đúng.
A). Hàm số đồng biến B). Hàm số nghịch biến C). Không đồng biến D). A và B
Câu 6: Cho hai đường thẳng và ; m bằng bao nhiêu thì //.
A). m = - 2 B). m = 1 C). m = 2 D). m = -4
II. PHẦN TỰ LUẬN (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm) Cho hàm số y = 2x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thanh Phong
Dung lượng: 118,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)