Đề & đáp án KTCK1 Toán 9 2012 2013 (Q 2)
Chia sẻ bởi Thân Thị Hoàng Oanh |
Ngày 13/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: Đề & đáp án KTCK1 Toán 9 2012 2013 (Q 2) thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2012-2013
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
MÔN TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1: ( 3.0 đ ) Thực hiện phép tính
a)
b)
c)
d)
Bài 2: ( 1.5 đ ) Rút gọn
a) A = 1 – x + ( x ≥ 3 )
b) B = ( x > 0; x ≠ 1 )
Bài 3: ( 2.0 đ ) Cho hàm số y = 2x – 1 có đồ thị là ( d1 ) và hàm số y = -x + 2 có đồ thị là ( d2 )
a) Vẽ ( d1 ) và ( d2 ) trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy
b) Tìm tọa độ giao điểm A của ( d1 ) và ( d2 ) bằng phép tính.
c) Tìm hệ số a, b của đường thẳng (d3 ): y =ax + b ( a ≠ 0 ) biết ( d3 ) song song với ( d1 ) và ( d3 ) cắt ( d2 ) tại điểm B có hoành độ là – 2
Bài 4: ( 1.0 đ ) Cho tam giác ABC vuông tại A biết BC = 32cm và =370. Tính số góc B, độ dài AB, AC ( độ dài cạnh làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất )
Bài 5: ( 2.5 đ ) Từ điểm A ở ngoài đường tròn ( O, R ). Vẽ hai tiếp tuyến AB, AC đến ( O) ( B, C là tiếp điểm )
a) Chứng minh OA vuông góc BC.
b) Lấy điểm M bất kì trên cung nhỏ BC. Vẽ tiếp tuyến tại M của (O ) cắt AB, AC theo thứ tự tại E và F. Chứng minh
c) Kẻ đường kính BD của đường tròn ( O ) và vẽ CK vuông góc BD tại K. Chứng minh AC . CD = CK.OA
----HẾT----
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC 2012-2013
MÔN TOÁN 9
Bài 1: ( 3.0 đ ) Thực hiện phép tính
a)
= 6 0.25đ + 0.25đ
= -5 0.25đ
b)
= 0.25đ + 0.25đ
= 2 - = 1 0.25đ
c)
= 0.25đ
= ( 0.25đ + 0.25đ )
d)
= 0.25đ + 0.25đ
= 0.25đ
Bài 2: ( 1.5 đ ) Rút gọn
a) A = 1 – x + ( x ≥ 3 )
A = 1 – x + 0.25đ
A = 1 – x + 0.25đ
A = 1 – x + x – 3 = -2 0.25đ
b) B = ( x > 0; x ≠ 1 )
B = 0.25đ + 0.25đ
B = 0.25đ
Bài 3: ( 2.0 đ )
a) ( d1) : y = 2x -1 đi qua (0,-1 ) và ( 1;1 )
vẽ đúng 0.25đ+0,25đ
( d2 ) : y = - x +2 đi qua ( 0; 2) và ( 2; 0 )
vẽ đúng 0.25đ +0,25đ
b) Phương trình hoành độ giao điểm
2x – 1 = - x + 2 0.25đ
Giải đúng x = 1; y = 1 0.25đ
c) ( d3) : y =ax + b ( a ≠ 0)
(d3 ) song song (d1 ) : a = 2 0.25đ
Tìm đúng b = 8 0.25đ
Bài 4:
B Tính đúng 0.5đ
Tính đúng AB ≈ 19,3cm 0.25đ
Tính đúng AC ≈ 25,6 cm 0.25đ
A C
Bài 5: ( 2.5 đ )
B a) Chứng minh OA (1.0 đ )
E Ta có: AB = AC ( t/c hai tiếp tuyến ) 0.25đ
OB = OC = R 0.25đ
OA là đường trung trực của BC 0.25đ
A Suy ra OA 0.25đ
M b) Ta có: (1.0 đ )
C F
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2012-2013
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
MÔN TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút
(Không kể thời gian phát đề)
Bài 1: ( 3.0 đ ) Thực hiện phép tính
a)
b)
c)
d)
Bài 2: ( 1.5 đ ) Rút gọn
a) A = 1 – x + ( x ≥ 3 )
b) B = ( x > 0; x ≠ 1 )
Bài 3: ( 2.0 đ ) Cho hàm số y = 2x – 1 có đồ thị là ( d1 ) và hàm số y = -x + 2 có đồ thị là ( d2 )
a) Vẽ ( d1 ) và ( d2 ) trên cùng mặt phẳng tọa độ Oxy
b) Tìm tọa độ giao điểm A của ( d1 ) và ( d2 ) bằng phép tính.
c) Tìm hệ số a, b của đường thẳng (d3 ): y =ax + b ( a ≠ 0 ) biết ( d3 ) song song với ( d1 ) và ( d3 ) cắt ( d2 ) tại điểm B có hoành độ là – 2
Bài 4: ( 1.0 đ ) Cho tam giác ABC vuông tại A biết BC = 32cm và =370. Tính số góc B, độ dài AB, AC ( độ dài cạnh làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất )
Bài 5: ( 2.5 đ ) Từ điểm A ở ngoài đường tròn ( O, R ). Vẽ hai tiếp tuyến AB, AC đến ( O) ( B, C là tiếp điểm )
a) Chứng minh OA vuông góc BC.
b) Lấy điểm M bất kì trên cung nhỏ BC. Vẽ tiếp tuyến tại M của (O ) cắt AB, AC theo thứ tự tại E và F. Chứng minh
c) Kẻ đường kính BD của đường tròn ( O ) và vẽ CK vuông góc BD tại K. Chứng minh AC . CD = CK.OA
----HẾT----
ỦY BAN NHÂN DÂN QUẬN 2
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NĂM HỌC 2012-2013
MÔN TOÁN 9
Bài 1: ( 3.0 đ ) Thực hiện phép tính
a)
= 6 0.25đ + 0.25đ
= -5 0.25đ
b)
= 0.25đ + 0.25đ
= 2 - = 1 0.25đ
c)
= 0.25đ
= ( 0.25đ + 0.25đ )
d)
= 0.25đ + 0.25đ
= 0.25đ
Bài 2: ( 1.5 đ ) Rút gọn
a) A = 1 – x + ( x ≥ 3 )
A = 1 – x + 0.25đ
A = 1 – x + 0.25đ
A = 1 – x + x – 3 = -2 0.25đ
b) B = ( x > 0; x ≠ 1 )
B = 0.25đ + 0.25đ
B = 0.25đ
Bài 3: ( 2.0 đ )
a) ( d1) : y = 2x -1 đi qua (0,-1 ) và ( 1;1 )
vẽ đúng 0.25đ+0,25đ
( d2 ) : y = - x +2 đi qua ( 0; 2) và ( 2; 0 )
vẽ đúng 0.25đ +0,25đ
b) Phương trình hoành độ giao điểm
2x – 1 = - x + 2 0.25đ
Giải đúng x = 1; y = 1 0.25đ
c) ( d3) : y =ax + b ( a ≠ 0)
(d3 ) song song (d1 ) : a = 2 0.25đ
Tìm đúng b = 8 0.25đ
Bài 4:
B Tính đúng 0.5đ
Tính đúng AB ≈ 19,3cm 0.25đ
Tính đúng AC ≈ 25,6 cm 0.25đ
A C
Bài 5: ( 2.5 đ )
B a) Chứng minh OA (1.0 đ )
E Ta có: AB = AC ( t/c hai tiếp tuyến ) 0.25đ
OB = OC = R 0.25đ
OA là đường trung trực của BC 0.25đ
A Suy ra OA 0.25đ
M b) Ta có: (1.0 đ )
C F
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thân Thị Hoàng Oanh
Dung lượng: 107,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)