De dap an kt chuong I DS(TN tu luan)
Chia sẻ bởi Phạm Văn Hồng |
Ngày 13/10/2018 |
25
Chia sẻ tài liệu: de dap an kt chuong I DS(TN tu luan) thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Ngày soạn : 03/10/2011
KIỂM TRA CHƯƠNG I
Cụm tiết PPCT :17, 18 Tiết PPCT : 18
A. Mục tiêu :
-HS được kiểm tra các kiến thức cơ bản của chương I về căn bậc hai , căn bậc ba ; các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai .
-Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào việc rút gọn biểu thức , giải phương trình , so sánh các số , …
-HS được rèn tính độc lập , trung thực trong kiểm tra , rèn tư duy linh hoạt , cẩn thận, sáng tạo trong tính toán
B. Hình thức: Trắc nghiệm khách quan – Tự luận: 3 - 7
B. Ma trận đề:
Mức độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Chủ đề
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1)Khái niệm căn bậc hai. Căn thức bậc hai và HĐT
Nhận biết căn bậc hai số học của một số không âm
Tìm được điều kiện của biến trong biểu thức A để xác định
Vận dụng được HĐT căn bậc hai.
Vận dụng HĐT trong chứng minh đẳng thức và so sánh
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0.5
5%
1
0.5
5%
2
1.0
10%
1
1.0
10%
5
3.0
30%
2)Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai
Vận dụng các phép biến đổi đơn giản về CBH để giải bài toán tìm x.
Vận dụng các tính chất và các phép biến đổi về căn bậc hai để tính, rút gọn, so sánh,…
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0.5
6
6.0
60%
7
6.5
65%
3)Căn Bậc ba
Nhận biết được căn bậc ba của một số.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0.5
5%
1
0.5
5%
Tổng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
1.0
10%
1
0.5
5%
3
1.5
15%
7
7.0
70%
13
10
100%
C. Đề và đáp án :
* ĐỀ KIỂM TRA
Phần trắc nghiệm khách quan : (3 điểm)
Đánh dấu x vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu trả lời sau :
Căn bậc hai số học của 81 là:
A. 9 B. - 9 C. 9 D. 81
A . -23 B. 17 C. 3 D. -4
3) có nghĩa khi :
A. x B. x C. x D. x
4) Nếu thì x bằng
A. 9 B. C. D. 3
5) Biểu thức có giá trị là :
A. B. C. 1 D. - 1
6) Căn bậc ba của -125 là :
A. 5 B. -25 C. - 5 D. Không tính được
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) .
Thực hiện phép tính :
Chứng minh đẳng thức:
Bài 2: (2điểm). So sánh ( không dùng máy tính và bảng căn bậc hai) các cặp số sau :
a) 7 và
b) và 5
Bài 3: (3 điểm) Cho biểu thức :
A =
Tìm điều kiện của x để biêu thức A xác định .
Rút gọn biểu thức A .
Tìm giá trị của x để A = 0.
* ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
* TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3đ)
1) A. 9
2) C . 3
3) B. x
4) D. 3
5) A.
6) C. - 5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
* TỰ LUẬN : (7đ)
Bài 1: (2 điểm) .Thực hiện phép tính :
KIỂM TRA CHƯƠNG I
Cụm tiết PPCT :17, 18 Tiết PPCT : 18
A. Mục tiêu :
-HS được kiểm tra các kiến thức cơ bản của chương I về căn bậc hai , căn bậc ba ; các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai .
-Kiểm tra kĩ năng vận dụng kiến thức đã học vào việc rút gọn biểu thức , giải phương trình , so sánh các số , …
-HS được rèn tính độc lập , trung thực trong kiểm tra , rèn tư duy linh hoạt , cẩn thận, sáng tạo trong tính toán
B. Hình thức: Trắc nghiệm khách quan – Tự luận: 3 - 7
B. Ma trận đề:
Mức độ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
Chủ đề
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1)Khái niệm căn bậc hai. Căn thức bậc hai và HĐT
Nhận biết căn bậc hai số học của một số không âm
Tìm được điều kiện của biến trong biểu thức A để xác định
Vận dụng được HĐT căn bậc hai.
Vận dụng HĐT trong chứng minh đẳng thức và so sánh
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0.5
5%
1
0.5
5%
2
1.0
10%
1
1.0
10%
5
3.0
30%
2)Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản về căn bậc hai
Vận dụng các phép biến đổi đơn giản về CBH để giải bài toán tìm x.
Vận dụng các tính chất và các phép biến đổi về căn bậc hai để tính, rút gọn, so sánh,…
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0.5
6
6.0
60%
7
6.5
65%
3)Căn Bậc ba
Nhận biết được căn bậc ba của một số.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0.5
5%
1
0.5
5%
Tổng
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
1.0
10%
1
0.5
5%
3
1.5
15%
7
7.0
70%
13
10
100%
C. Đề và đáp án :
* ĐỀ KIỂM TRA
Phần trắc nghiệm khách quan : (3 điểm)
Đánh dấu x vào ô vuông của câu trả lời đúng nhất trong các câu trả lời sau :
Căn bậc hai số học của 81 là:
A. 9 B. - 9 C. 9 D. 81
A . -23 B. 17 C. 3 D. -4
3) có nghĩa khi :
A. x B. x C. x D. x
4) Nếu thì x bằng
A. 9 B. C. D. 3
5) Biểu thức có giá trị là :
A. B. C. 1 D. - 1
6) Căn bậc ba của -125 là :
A. 5 B. -25 C. - 5 D. Không tính được
II. Phần tự luận: (7 điểm)
Bài 1: (2 điểm) .
Thực hiện phép tính :
Chứng minh đẳng thức:
Bài 2: (2điểm). So sánh ( không dùng máy tính và bảng căn bậc hai) các cặp số sau :
a) 7 và
b) và 5
Bài 3: (3 điểm) Cho biểu thức :
A =
Tìm điều kiện của x để biêu thức A xác định .
Rút gọn biểu thức A .
Tìm giá trị của x để A = 0.
* ĐÁP ÁN - THANG ĐIỂM
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
* TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: (3đ)
1) A. 9
2) C . 3
3) B. x
4) D. 3
5) A.
6) C. - 5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
0.5
* TỰ LUẬN : (7đ)
Bài 1: (2 điểm) .Thực hiện phép tính :
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Hồng
Dung lượng: 50,47KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)