Đề - đáp án KT chương 1 ĐS 9
Chia sẻ bởi Lê Văn Hào |
Ngày 13/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Đề - đáp án KT chương 1 ĐS 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CHƯƠNG I đề 1
Bài 1:(1đ)Viết định lý về mối quan hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Cho VD
Bài 2: (2đ) Bài tập trắc nghiệm. (Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng)
a. Cho biểu thức Điều kiện xác định của biểu thức M là:
A. x > 0; B. x ( 0 và x ( 4; C. x ( 0; D Một kết quả khác
b. Giá trị của biểu thức bằng:
A. 4; B. -2; C. 0 ; D Một kết quả khác
Bài 3 (2Tìm x biết:
Bài 4 (4đ). Cho
a. Tìm điều kiện của x để P xác định.
b. Rút gọn P
c. Tìm các giá trị của x để P>0
Bài 5 (1đ) Cho Q =
a ) Tìmgiá trị lớn nhất của Q.
b ) Giá trị đó đạt được khi x bằng bao nhiêu ?
ĐÁP ÁN TÓM TẮT VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
Bài 1: (1.5 điểm)
- Định lý liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương:
Với hai số a và b không âm.
Ta có 1 điểm
- Cho ví dụ đúng 0.5 điểm
Bài 2: (1.5 điểm)
a. B.x và x4 0,75 điểm
b. A.4 0,75 điểm
Bài 3: (2 điểm)
0,5 điểm
* 2x+3 = 5 * 2x+3=-5
Vậy phương trình có hai nghiệm là
x1 = 1; x2 = -4 1,5 điểm
Bài 4: (4 điểm).
Điều kiện của x để P xác định là
x >0 và x1 0,5 điểm
Rút gọn P
2,5 điểm
Tìm x để P>0
Có x > 0 >0
x >1 (TMĐK)
Kết luận: P > 0 x >1
Bài 5: (1 điểm)
Xét biểu thức:
x – 2 + 3 = x – 2 + 1 + 2 ĐK: x 0
=
Ta có: với mọi x
với mọi x
với mọi x 0,5 điểm
Vậy GTLN của
0,5 điểm
ĐỀ II
Bài 1: (2đ) Chứng minh định lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Với ta có . Cho ví dụ
Bài 2: (1 điểm). Bài tập trắc nghiệm (khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng).
Biểu thức có giá trị là
A C. 1 D Một kết quả khác
Nếu thì x bằng
A. 3 C. 9 D Một kết quả khác
Bài 3 (2 điểm). Rút gọn các biểu thức
a.
b.
Bài 4 (4 điểm)
Cho biểu thức
Tìm điều kiện của x để P xác định
Rút gọn P.
Tìm x để P =
Bài 5: (1 điểm)
Tìm số x nguyên để biểu thức nhận giá trị nguyên
ĐÁP ÁN TÓM TẮT VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
Bài 1: (2 điểm)
Chứng minh định lý (tr 16 SGK) 1,5 điểm
- Ví dụ đúng 0,5 điểm
Bài 2: (1 điểm)
a. B.(2 - ) 0,5 điểm
b. C. 9 0,5 điểm
Bài 3: (2 điểm)
a.
= 10 1 điểm
b.
=
=
= 3 1 điểm
Bài 4 (4 điểm)
Điều kiện của x để P xác định
Là: x >0; x 1; x 4 0 , 5 điểm
Rút gọn P.
c. (với x > 0 ; x 1; x 4).
Kết luận:
Bài 1:(1đ)Viết định lý về mối quan hệ giữa phép nhân và phép khai phương. Cho VD
Bài 2: (2đ) Bài tập trắc nghiệm. (Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng)
a. Cho biểu thức Điều kiện xác định của biểu thức M là:
A. x > 0; B. x ( 0 và x ( 4; C. x ( 0; D Một kết quả khác
b. Giá trị của biểu thức bằng:
A. 4; B. -2; C. 0 ; D Một kết quả khác
Bài 3 (2Tìm x biết:
Bài 4 (4đ). Cho
a. Tìm điều kiện của x để P xác định.
b. Rút gọn P
c. Tìm các giá trị của x để P>0
Bài 5 (1đ) Cho Q =
a ) Tìmgiá trị lớn nhất của Q.
b ) Giá trị đó đạt được khi x bằng bao nhiêu ?
ĐÁP ÁN TÓM TẮT VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
Bài 1: (1.5 điểm)
- Định lý liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương:
Với hai số a và b không âm.
Ta có 1 điểm
- Cho ví dụ đúng 0.5 điểm
Bài 2: (1.5 điểm)
a. B.x và x4 0,75 điểm
b. A.4 0,75 điểm
Bài 3: (2 điểm)
0,5 điểm
* 2x+3 = 5 * 2x+3=-5
Vậy phương trình có hai nghiệm là
x1 = 1; x2 = -4 1,5 điểm
Bài 4: (4 điểm).
Điều kiện của x để P xác định là
x >0 và x1 0,5 điểm
Rút gọn P
2,5 điểm
Tìm x để P>0
Có x > 0 >0
x >1 (TMĐK)
Kết luận: P > 0 x >1
Bài 5: (1 điểm)
Xét biểu thức:
x – 2 + 3 = x – 2 + 1 + 2 ĐK: x 0
=
Ta có: với mọi x
với mọi x
với mọi x 0,5 điểm
Vậy GTLN của
0,5 điểm
ĐỀ II
Bài 1: (2đ) Chứng minh định lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phương
Với ta có . Cho ví dụ
Bài 2: (1 điểm). Bài tập trắc nghiệm (khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng).
Biểu thức có giá trị là
A C. 1 D Một kết quả khác
Nếu thì x bằng
A. 3 C. 9 D Một kết quả khác
Bài 3 (2 điểm). Rút gọn các biểu thức
a.
b.
Bài 4 (4 điểm)
Cho biểu thức
Tìm điều kiện của x để P xác định
Rút gọn P.
Tìm x để P =
Bài 5: (1 điểm)
Tìm số x nguyên để biểu thức nhận giá trị nguyên
ĐÁP ÁN TÓM TẮT VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM
Bài 1: (2 điểm)
Chứng minh định lý (tr 16 SGK) 1,5 điểm
- Ví dụ đúng 0,5 điểm
Bài 2: (1 điểm)
a. B.(2 - ) 0,5 điểm
b. C. 9 0,5 điểm
Bài 3: (2 điểm)
a.
= 10 1 điểm
b.
=
=
= 3 1 điểm
Bài 4 (4 điểm)
Điều kiện của x để P xác định
Là: x >0; x 1; x 4 0 , 5 điểm
Rút gọn P.
c. (với x > 0 ; x 1; x 4).
Kết luận:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Hào
Dung lượng: 46,47KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)