De dap an kiem tra học ky 1 toan lop 9
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tư |
Ngày 13/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: de dap an kiem tra học ky 1 toan lop 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Ngày dạy: 9A:……………….. 9B:…………………………
Tiết 34: KIỂM TRA 45 PHÚT
A. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
-Đánh giá lượng kiến thức học sinh nắm được trong chương.
2. Kỹ năng:
-Vận dụng kiến thức làm bài kiểm tra.
-Rèn kĩ năng trình bày bài kiểm tra.
3. Thái độ:
-Rèn tính cẩn thận, chu đáo, sự kiên trì trong làm bài kiểm tra.
B. Chuẩn bị:
-GV:Ma trận đề+ Đề kiểm tra+ Đáp án-Biểu điểm
-HS:Ôn tập kĩ ở nhà, chuẩn bị các điều kiện tốt nhất cho kiểm tra.
C-Hình thức kiểm tra:
Trắc nghiệm + Tự luận
D-Ma trận:
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Xác định một đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.
- Nhận biết đường tròn qua hai điểm và ba điểm cho trước. Từ đó biết cách vẽ đường tròn ngoại tiếp một tam giác.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
2
1
10%
2. Đường kính và dây cung.
- Dây cung và khoảng cách đến tâm.
Hiểu được quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây, các mối liên hệ giữa dây cung và khoảng cách từ tâm đến dây
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
3
30%
1
3
30%
3. Ví trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Tiếp tuyến của đường tròn. Vị trí tương đối của hai đường tròn
- Biết khái niệm đường tròn nội tiếp - Biết cách vẽ đường thẳng và đường tròn, đường tròn và đường tròn khi số điểm chung của chúng là 0, 1, 2.tam giác.
hai đường tròn tiếp xúc trong, tiếp xúc ngoài. Dựng được tiếp tuyến của đường tròn đi qua một điểm cho trước ở trên hoặc ở ngoài đường tròn
- Hiểu các khái niệm tiếp tuyến của đường tròn.
-Vận dụng các tính chất đã học để giải bài tập và một số bài toán thực tế.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
2
20%
1
2
20%
2
2
20%
7
6
60%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
3
30%
1
2
20%
3
5
50%
10
10
100%
E-Đề bài+ đáp án-Biểu điểm:
Đề bài
I.Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
( Khoanh tròn vào câu trả lời đúng)
Câu 1: Có bao nhiêu đờng tròn đi qua hai điểm phân biệt ?
A. Một B. Hai C. Vô số D. Không có
Câu 2: Đường thẳng và đường tròn có thể có số điểm chung nhiều nhất là:
A. Một điểm B. Hai điểm C. Ba điểm D. Không điểm
Câu 3: Hai đờng tròn phân biệt có thể có số điểm chung ít nhất là
A. Ba điểm B. Hai điểm C. Một điểm D. Không điểm
Câu 4: Hai đờng tròn ngoài nhau có mấy tiếp tuyến chung?
A. Một B. Hai C. Ba D. 4
Câu 5: Có bao nhiêu đờng tròn đi qua ba điểm không thẳng hàng ?
A. Một B. Hai C. Vô số D. Không có
Câu 6: Đường thẳng và đường tròn có thể có số điểm chung ít nhất là:
A. Một điểm B. Hai điểm C. Ba điểm D. Không điểm
II. Tự luận
Câu 1:
Cho hình vẽ biết:
R = 15 cm. OI = 6cm. IA = IB
Tính độ dài dây AB. Giải thích cụ thể
Câu 2: Cho hai đờng tròn (O; R) và (O’;R’) tiếp xúc ngoài tại A. ( R>R’). Vẽ các đờng kính AOB, AO’C. Dây DE của đờng tròn (O) vuông góc với BC tại trung điểm K của BC.
a)
Tiết 34: KIỂM TRA 45 PHÚT
A. Mục tiêu :
1. Kiến thức:
-Đánh giá lượng kiến thức học sinh nắm được trong chương.
2. Kỹ năng:
-Vận dụng kiến thức làm bài kiểm tra.
-Rèn kĩ năng trình bày bài kiểm tra.
3. Thái độ:
-Rèn tính cẩn thận, chu đáo, sự kiên trì trong làm bài kiểm tra.
B. Chuẩn bị:
-GV:Ma trận đề+ Đề kiểm tra+ Đáp án-Biểu điểm
-HS:Ôn tập kĩ ở nhà, chuẩn bị các điều kiện tốt nhất cho kiểm tra.
C-Hình thức kiểm tra:
Trắc nghiệm + Tự luận
D-Ma trận:
Cấp độ
Tên
Chủ đề
(nội dung,
chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Xác định một đường tròn.Tính chất đối xứng của đường tròn.
- Nhận biết đường tròn qua hai điểm và ba điểm cho trước. Từ đó biết cách vẽ đường tròn ngoại tiếp một tam giác.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2
1
10%
2
1
10%
2. Đường kính và dây cung.
- Dây cung và khoảng cách đến tâm.
Hiểu được quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây, các mối liên hệ giữa dây cung và khoảng cách từ tâm đến dây
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
1
3
30%
1
3
30%
3. Ví trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Tiếp tuyến của đường tròn. Vị trí tương đối của hai đường tròn
- Biết khái niệm đường tròn nội tiếp - Biết cách vẽ đường thẳng và đường tròn, đường tròn và đường tròn khi số điểm chung của chúng là 0, 1, 2.tam giác.
hai đường tròn tiếp xúc trong, tiếp xúc ngoài. Dựng được tiếp tuyến của đường tròn đi qua một điểm cho trước ở trên hoặc ở ngoài đường tròn
- Hiểu các khái niệm tiếp tuyến của đường tròn.
-Vận dụng các tính chất đã học để giải bài tập và một số bài toán thực tế.
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4
2
20%
1
2
20%
2
2
20%
7
6
60%
Tổng số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
6
3
30%
1
2
20%
3
5
50%
10
10
100%
E-Đề bài+ đáp án-Biểu điểm:
Đề bài
I.Trắc nghiệm khách quan (3 điểm)
( Khoanh tròn vào câu trả lời đúng)
Câu 1: Có bao nhiêu đờng tròn đi qua hai điểm phân biệt ?
A. Một B. Hai C. Vô số D. Không có
Câu 2: Đường thẳng và đường tròn có thể có số điểm chung nhiều nhất là:
A. Một điểm B. Hai điểm C. Ba điểm D. Không điểm
Câu 3: Hai đờng tròn phân biệt có thể có số điểm chung ít nhất là
A. Ba điểm B. Hai điểm C. Một điểm D. Không điểm
Câu 4: Hai đờng tròn ngoài nhau có mấy tiếp tuyến chung?
A. Một B. Hai C. Ba D. 4
Câu 5: Có bao nhiêu đờng tròn đi qua ba điểm không thẳng hàng ?
A. Một B. Hai C. Vô số D. Không có
Câu 6: Đường thẳng và đường tròn có thể có số điểm chung ít nhất là:
A. Một điểm B. Hai điểm C. Ba điểm D. Không điểm
II. Tự luận
Câu 1:
Cho hình vẽ biết:
R = 15 cm. OI = 6cm. IA = IB
Tính độ dài dây AB. Giải thích cụ thể
Câu 2: Cho hai đờng tròn (O; R) và (O’;R’) tiếp xúc ngoài tại A. ( R>R’). Vẽ các đờng kính AOB, AO’C. Dây DE của đờng tròn (O) vuông góc với BC tại trung điểm K của BC.
a)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tư
Dung lượng: 230,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)