Đề - Đáp án Chuyên Thái Bình
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Thảo |
Ngày 13/10/2018 |
75
Chia sẻ tài liệu: Đề - Đáp án Chuyên Thái Bình thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THÁI BÌNH
Đề thi gồm 01 trang
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN THÁI BÌNH
NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN THI: TOÁN (Dành cho tất cả các thí sinh)
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (2,5 điểm) Cho biểu thức:
với .
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm x sao cho .
c) Với , tìm giá trị nhỏ nhất của .
Câu 2: (0,75 điểm)
Cho hai đường thẳng (d1): và (d2): (với m là tham số, ). Gọi I() là tọa độ giao điểm của hai đường thẳng (d1) với (d2). Tính .
Câu 3: (1,25 điểm)
Gọi là hai nghiệm của phương trình: (m là tham số).
a) Tìm m để .
b) Tìm m sao cho đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 4: (1,5 điểm)
a) Giải phương trình: .
b) Giải hệ phương trình:
Câu 5: (3,5 điểm)
Cho đường tròn tâm O bán kính a và điểm J có JO = 2a. Các đường thẳng JM, JN theo thứ tự là các tiếp tuyến tại M, tại N của đường tròn (O). Gọi K là trực tâm của tam giác JMN, H là giao điểm của MN với JO.
a) Chứng minh rằng: H là trung điểm của OK.
b) Chứng minh rằng: K thuộc đường tròn tâm O bán kính a.
c) JO là tiếp tuyến của đường tròn tâm M bán kính r. Tính r.
d) Tìm tập hợp điểm I sao cho từ điểm I kẻ được hai tiếp tuyến với đường tròn (O) và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau.
Câu 6: (0,5 điểm)
Cho x, y, z là ba số thực không âm thỏa mãn: . Tìm giá trị lớn nhất của .
-------------------- HẾT --------------------
Họ và tên thí sinh: .................................................... Số báo danh: .........................................
Chữ kí của giám thị 1: .............................................. Chữ kí của giám thị 2: ..........................
HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ BIỂU ĐIỂM DỰ KIẾN:
Câu
Phần
Nội dung
Điểm
Câu 1
(2,5đ)
a)
Vậy với .
1.0
b)
Với , ta có:
(thỏa mãn ĐK)
Vậy với thì .
0.5
c)
Xét
Áp dụng BĐT Côsi, ta có:
Dấu “=” xảy ra
Lại có: (vì )
Vậy tại .
1.0
Câu 2
(0,75đ)
Theo đề bài, () là nghiệm của hệ:
Do đó:
0.75
Câu 3
(1,25đ)
Phương trình: (m là tham số).
Xét
Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt
Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có:
0.25
a)
Vậy là giá trị cần tìm.
0.5
b)
Vậy tại .
0.5
Câu 4
(1,5đ)
a)
(ĐK: )
(thỏa mãn ĐK)
Vậy nghiệm của phương trình là
0.75
b)
Dựa theo lời giải của bạn Giang Tien Hai
Thay vào (2) được:
Vậy nghiệm của hệ phương trình là
0.75
Câu 5
(3,5đ)
0.25
a)
Ta có: OM JM (JM là tiếp tuyến của (O))
NK JM (K là trực tâm của JMN)
OM // NK
Chứng minh tương tự được ON // MK
OMKN là hình bình hành
Hình bình hành OMKN có hai đường chéo OK và MN cắt nhau tại H
H là trung điểm của OK.
0.75
b)
Hình bình hành OMKN có OM = ON = a nên là hình thoi
OM = MK OMK cân tại M
OMJ vuông tại M, có:
OMK là tam giác đều
OK = OM = a K (O; a).
0.75
c)
OMKN là hình thoi tại H
JO là tiếp tuyến của
Đề thi gồm 01 trang
ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT CHUYÊN THÁI BÌNH
NĂM HỌC 2018 – 2019
MÔN THI: TOÁN (Dành cho tất cả các thí sinh)
Thời gian làm bài: 120 phút (Không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (2,5 điểm) Cho biểu thức:
với .
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm x sao cho .
c) Với , tìm giá trị nhỏ nhất của .
Câu 2: (0,75 điểm)
Cho hai đường thẳng (d1): và (d2): (với m là tham số, ). Gọi I() là tọa độ giao điểm của hai đường thẳng (d1) với (d2). Tính .
Câu 3: (1,25 điểm)
Gọi là hai nghiệm của phương trình: (m là tham số).
a) Tìm m để .
b) Tìm m sao cho đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 4: (1,5 điểm)
a) Giải phương trình: .
b) Giải hệ phương trình:
Câu 5: (3,5 điểm)
Cho đường tròn tâm O bán kính a và điểm J có JO = 2a. Các đường thẳng JM, JN theo thứ tự là các tiếp tuyến tại M, tại N của đường tròn (O). Gọi K là trực tâm của tam giác JMN, H là giao điểm của MN với JO.
a) Chứng minh rằng: H là trung điểm của OK.
b) Chứng minh rằng: K thuộc đường tròn tâm O bán kính a.
c) JO là tiếp tuyến của đường tròn tâm M bán kính r. Tính r.
d) Tìm tập hợp điểm I sao cho từ điểm I kẻ được hai tiếp tuyến với đường tròn (O) và hai tiếp tuyến đó vuông góc với nhau.
Câu 6: (0,5 điểm)
Cho x, y, z là ba số thực không âm thỏa mãn: . Tìm giá trị lớn nhất của .
-------------------- HẾT --------------------
Họ và tên thí sinh: .................................................... Số báo danh: .........................................
Chữ kí của giám thị 1: .............................................. Chữ kí của giám thị 2: ..........................
HƯỚNG DẪN GIẢI VÀ BIỂU ĐIỂM DỰ KIẾN:
Câu
Phần
Nội dung
Điểm
Câu 1
(2,5đ)
a)
Vậy với .
1.0
b)
Với , ta có:
(thỏa mãn ĐK)
Vậy với thì .
0.5
c)
Xét
Áp dụng BĐT Côsi, ta có:
Dấu “=” xảy ra
Lại có: (vì )
Vậy tại .
1.0
Câu 2
(0,75đ)
Theo đề bài, () là nghiệm của hệ:
Do đó:
0.75
Câu 3
(1,25đ)
Phương trình: (m là tham số).
Xét
Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt
Áp dụng hệ thức Vi-ét, ta có:
0.25
a)
Vậy là giá trị cần tìm.
0.5
b)
Vậy tại .
0.5
Câu 4
(1,5đ)
a)
(ĐK: )
(thỏa mãn ĐK)
Vậy nghiệm của phương trình là
0.75
b)
Dựa theo lời giải của bạn Giang Tien Hai
Thay vào (2) được:
Vậy nghiệm của hệ phương trình là
0.75
Câu 5
(3,5đ)
0.25
a)
Ta có: OM JM (JM là tiếp tuyến của (O))
NK JM (K là trực tâm của JMN)
OM // NK
Chứng minh tương tự được ON // MK
OMKN là hình bình hành
Hình bình hành OMKN có hai đường chéo OK và MN cắt nhau tại H
H là trung điểm của OK.
0.75
b)
Hình bình hành OMKN có OM = ON = a nên là hình thoi
OM = MK OMK cân tại M
OMJ vuông tại M, có:
OMK là tam giác đều
OK = OM = a K (O; a).
0.75
c)
OMKN là hình thoi tại H
JO là tiếp tuyến của
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Thảo
Dung lượng: 284,50KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)