Đề + ĐAKT tuần 6 toán 9
Chia sẻ bởi Phạm Văn Định |
Ngày 13/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐAKT tuần 6 toán 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Môn thi: Toán 8
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
I, Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Các khẳng định sau đúng hay sai ?
Câu
Các mệnh đề
1
(x – 2)(x2 – 2x + 4) = x3 – 8
2
(2x – y)(2x + y) = 4x2 – y2
3
(2x + 3)(2x – 3) = 2x2 – 9
4
9x2 – 12x + 4 = (3x – 2)2
5
x3 – 3x2 + 3x + 1 = (x – 1)3
6
x2 – 4x + 16 = (x – 4)2
Câu 2: Chọn ý đúng :
Giá trị biểu thức x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 tại x = 15; y = 17 là :
A, 6 B, - 6 C, 8 D, - 8
Câu 3: Chọn ý sai :
A, Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau, một cặp góc kề một cạnh bù nhau là hình thang cân
B, Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân
C, Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
D, Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
Câu 4: Chọn ý đúng:
Cho hình bên. Giá trị của x là :
A, 4cm B, 3,5cm C, 4,5cm D, 5cm.
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1(1 điểm): Rút gọn :
a)
b)
Câu2 (1 điểm): Tìm x , biết:
a)
b) x(2x – 3) – 2(3 – 2x) = 0
Câu3 (1 điểm) : Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau:
A = (5x3 – 4xy + x)(-xy) tại x = -1; y=
Câu 4: (3 điểm) :
Cho tam giác ABC có BC = 6cm. Gọi D, E theo thứ tự là trung điểm của AC, AB; I, K theo thứ tự là trung điểm của BE và CD. IK cắt BD ở P, cắt CE ở Q.
Tính độ dài đoạn IK.
Chứng minh : P, Q lần lượt là trung điểm của BD , CE.
Chứng minh: IP = PQ = QK.
Với điều kiện gì của tam giác ABC thì CE = BD? Giải thích.
Câu 5: (1 điểm) :
Chứng minh rằng x + y = 0 khi:
Đáp án
I, Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Các khẳng định sau đúng hay sai ?
1
2
3
4
5
6
S
Đ
S
Đ
S
S
Câu 2: Chọn ý đúng: D, - 8
Câu 3: Chọn ý sai : C, Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
Câu 4: Chọn ý đúng: A, 4cm
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1(1 điểm): Rút gọn :
a) = 2x3 + 6xy2;
b) = (6x + 1 – 6x + 1)2 = 4
Câu2 (1 điểm): Tìm x , biết:
a) ĐS: x = -2
b) x(2x – 3) – 2(3 – 2x) = 0 ĐS: x = 1,5; x = -2
Câu3 (1 điểm) : Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau:
A = (5x3 – 4xy + x)(-xy) tại x = -1; y =
A = -x4y + x2y2 - x2y. Thay x = -1; y = ta có A = 2
Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề)
I, Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Các khẳng định sau đúng hay sai ?
Câu
Các mệnh đề
1
(x – 2)(x2 – 2x + 4) = x3 – 8
2
(2x – y)(2x + y) = 4x2 – y2
3
(2x + 3)(2x – 3) = 2x2 – 9
4
9x2 – 12x + 4 = (3x – 2)2
5
x3 – 3x2 + 3x + 1 = (x – 1)3
6
x2 – 4x + 16 = (x – 4)2
Câu 2: Chọn ý đúng :
Giá trị biểu thức x3 – 3x2y + 3xy2 – y3 tại x = 15; y = 17 là :
A, 6 B, - 6 C, 8 D, - 8
Câu 3: Chọn ý sai :
A, Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau, một cặp góc kề một cạnh bù nhau là hình thang cân
B, Hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau là hình thang cân
C, Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
D, Hình thang có hai đường chéo bằng nhau là hình thang cân.
Câu 4: Chọn ý đúng:
Cho hình bên. Giá trị của x là :
A, 4cm B, 3,5cm C, 4,5cm D, 5cm.
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1(1 điểm): Rút gọn :
a)
b)
Câu2 (1 điểm): Tìm x , biết:
a)
b) x(2x – 3) – 2(3 – 2x) = 0
Câu3 (1 điểm) : Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau:
A = (5x3 – 4xy + x)(-xy) tại x = -1; y=
Câu 4: (3 điểm) :
Cho tam giác ABC có BC = 6cm. Gọi D, E theo thứ tự là trung điểm của AC, AB; I, K theo thứ tự là trung điểm của BE và CD. IK cắt BD ở P, cắt CE ở Q.
Tính độ dài đoạn IK.
Chứng minh : P, Q lần lượt là trung điểm của BD , CE.
Chứng minh: IP = PQ = QK.
Với điều kiện gì của tam giác ABC thì CE = BD? Giải thích.
Câu 5: (1 điểm) :
Chứng minh rằng x + y = 0 khi:
Đáp án
I, Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 1: Các khẳng định sau đúng hay sai ?
1
2
3
4
5
6
S
Đ
S
Đ
S
S
Câu 2: Chọn ý đúng: D, - 8
Câu 3: Chọn ý sai : C, Hình thang có hai cạnh bên bằng nhau là hình thang cân.
Câu 4: Chọn ý đúng: A, 4cm
II. Tự luận (7 điểm)
Câu 1(1 điểm): Rút gọn :
a) = 2x3 + 6xy2;
b) = (6x + 1 – 6x + 1)2 = 4
Câu2 (1 điểm): Tìm x , biết:
a) ĐS: x = -2
b) x(2x – 3) – 2(3 – 2x) = 0 ĐS: x = 1,5; x = -2
Câu3 (1 điểm) : Rút gọn rồi tính giá trị của biểu thức sau:
A = (5x3 – 4xy + x)(-xy) tại x = -1; y =
A = -x4y + x2y2 - x2y. Thay x = -1; y = ta có A = 2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Định
Dung lượng: 89,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)