Đề + ĐAKT chương 2 hình 8

Chia sẻ bởi Phạm Văn Định | Ngày 13/10/2018 | 42

Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐAKT chương 2 hình 8 thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

Ngày soạn: 12/1/2011 Ngày dạy: ......................

Tuần 22 - Tiết 37: KIỂM TRA CHƯƠNG II
I. Mục tiêu
- Kiểm tra mức độ tiếp thu và vận dụng kiến thức của học sinh sau khi đã học xong chương II: Diện tích đa giác.
- Rèn kỹ năng vận dụng kiến thức đã học về vẽ hình, đo dạc chính xác, chứng minh các diện tích các đa giác bằng nhau và tính diện tích các đa giác
- Giáo dục ý thức tự giác, cẩn thận, sáng tạo, trung thực khi làm bài.
II. Chuẩn bị
GV: Đề kiểm tra
HS: Ôn tập kiến thức đã học, dụng cụ học tập.
III. Ma trận đề
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng


TN
TL
TN
TL
TN
TL


Đa giác- đa giác đều



2
1,0

1
0,5

3
1,5

Diện tích tam giác
1
0,5

1
0,5

1
0,5
1
1
4
2,5

Diện tích tứ giác đặc biệt

1
2



1
2
2
4

Diện tích đa giác






1
2
1
2

Tổng

2
2,5
3
1,5
5
6
10
10

IV. Bài mới
1. ổn định tổ chức lớp
2. Nội dung kiểm tra
KIỂM TRA CHƯƠNG II
Họ và tên: …………………………………. Ngày tháng 12 năm 2011

Điểm




Nhận xét của thầy, cô giáo

Đề lẻ
I- Trắc nghiệm (3đ): Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Số đo mỗi góc của ngũ giác đều là :
A. 900 B. 720 C. 1080 D. 1440
2. Số đo mỗi góc ngoài của ngũ giác đều là:
A. 900 B. 720 C. 1080 D. 1200
3. Đa giác có tổng số đo các góc trong bằng tổng số đo các góc ngoài là:
A. Tứ giác B. Ngũ giác C. Lục giác D. Thất giác
4. Diện tích của tam giác vuông có hai cạnh góc vuông là 4cm và 6 cm sẽ là :
A. 24cm2 B. 12cm2 C. 12cm D. 24 cm
5. Hai tam giác có hai đường cao bằng nhau thì:
A. Diện tích của chúng bằng nhau.
B. Hai tam giác đó bằng nhau.
C. Tỉ số diện tích của hai tam giác đó bằng 0,5
D. Tỉ số diện tích của hai tam giác đó bằng tỉ số của hai đáy tương ứng.
6. Diện tích của tam giác đều cạnh a bằng:
A.  B.  C.  D. 
II- Tự luận (7đ):
Bài 1 (2đ): Viết các công thức tính diện tích của các hình đã học? Giải thích các đại lượng?
Bài 2 (2đ): Tính diện tích của hình thoi có cạnh là 10cm và có một góc là 300?
Bài 3 (2đ): Thực hiện các phép đo và vẽ
cần thiết để tính diện tích phần gạch sọc
trên hình vẽ sau









Bài 4 (1đ) : Cho hình thang ABCD.
Hãy vẽ một tam giác có diện tích
bằng diện tích của hình thang ABCD ?
Nói rõ vì sao vẽ được như vậy?

3. Đáp án và biểu điểm: Đề lẻ
I- Trắc nghiệm (3đ):
1
2
3
4
5
6









II- Tự luận (7đ):
Bài 1 (2đ):
Công thức tính diện tích hình chữ nhật: S = a.b (a, b là độ dài 2 cạnh h.c.n) (0,25đ)
Công thức tính diện tích hình vuông: S = a2 (a là độ dài cạnh hình vuông) (0,25đ)
S =d2 (d là độ dài đường chéo h.v) (0,25đ)
Công thức tính diện tích tam giác vuông: S =a.b (a,b là độ dài 2 cạnh góc vuông) (0,25đ)
Công thức tính diện tích tam giác: S = a.h (a là cạnh tam giác, h là chiều cao tương ứng)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Văn Định
Dung lượng: 173,00KB| Lượt tài: 2
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)