Đề + ĐAKT chương 2 đại 9

Chia sẻ bởi Phạm Văn Định | Ngày 13/10/2018 | 39

Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐAKT chương 2 đại 9 thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS BÀU LÂM MÔN: ĐẠI SỐ 9


Họ và tên:………………………….
Lớp:………..
Điểm
Lời phê của Thầy





I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Hàm số nào sau đây là hàm số bậc nhất:
A.  B.  C.  D. 
Câu 2. Trong các hàm số bậc nhất sau, hàm nào là hàm nghịch biến:
A.  B.  C.  D. 
Câu 3. Hệ số góc của đường thẳng:  là:
A. 4 B. -4x C. -4 D. 9
Câu 4. Vị trí tương đối của hai đường thẳng (d1): và (d2): là:
A. Cắt nhau trên trục tung. B. Cắt nhau trên trục hoành.
C. song song D. trùng nhau.
Câu 5. Góc tạo bởi đường thẳng  và trục Ox có số đo là:
A. 450 B. 300 C. 600 D. 1350.
Câu 6. Đường thẳng y = x - 2 song song với đường thẳng nào sau đây:
A. y = x - 2 B. y = x + 2 C. y = - x D. y = - x + 2
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Cho hàm số y = x + 1 có đồ thị là (d) và hàm số y = -x + 3 có đồ thị là (d’).
a/ Vẽ (d) và (d’) trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
b/ Hai đường thẳng (d) và (d’) cắt nhau tại C và cắt trục Ox theo thứ tự tại A và B. Tìm tọa độ các điểm A, B, C ( Tìm toạ độ điểm C bằng phương pháp đại số).
c/ Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC ( Với đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimét).
d/ Tìm giá trị của m để đường thẳng ( d’’): y = mx + m – 1 và hai đường thẳng trên không đồng quy.
BÀI LÀM:
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT

I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)

1
2
3
4
5
6

 B
A
C
A
D
B


( Mỗi câu đúng được 0,5 điểm)
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
a/ (Hàm số y = x + 1:

x
0
-1

 y = x + 1
1
0

 (Hàm số y = -x + 3:

x
0
3

y = -x +3
3
0


Vẽ đúng mỗi đồ thị: (0,75 đ)





b/ ( Dựa vào đồ thị ta thấy: A(-1;0) và B(3;0). (1 đ)
( Tìm tọa độ giao điểm C của (d) và (d’):
Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và (d’) là:
x + 1 = -x + 3
x = 1
Thay x = 1 vào hàm số y = x + 1, ta được y = 1 + 1 = 2
Vậy C (1;2). (0,5 đ)
c/ Ta có: AC = BC =  = (cm) (0.5 đ)
AB = 4 cm (0.25 đ)
Chu vi ABC: PABC = AC + BC + AB (0.25 đ)
=  +  + 4 (0.25 đ)
=  + 4 = 4( + 1) (cm) (0.25 đ)
Diện tích ABC: : SABC = .2.4 = 4(cm2) (0.5 đ)
d/ Giả sử ba đường thẳng: y = mx + m – 1; y = x + 1 và y = -x + 3 đồng quy, thì điểm M(1;2) phải thuộc đường thẳng ( d’’) : y = mx + m – 1 (0.25 đ)
Thay x = 1 và y = 2 vào hàm số : y = mx + m – 1 ta được: 2 = m.1 + m – 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Văn Định
Dung lượng: 128,50KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)