Đề+ĐA Toán thi thử vào 10 (Nhân Thịnh)

Chia sẻ bởi Ngô Tùng Toại | Ngày 13/10/2018 | 31

Chia sẻ tài liệu: Đề+ĐA Toán thi thử vào 10 (Nhân Thịnh) thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS NHÂN THỊNH
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2012 – 2013
Môn thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút( không kể thời gian giao đề)
Đề thi gồm: 01 trang



Câu 1 (3,0 điểm).
Giải các phương trình:


2) Cho hai đường thẳng (d1): ; (d2): cắt nhau tại I. Tìm m để đường thẳng (d3):  đi qua điểm I.

Câu 2 (2,0 điểm).
Cho phương trình:  (1) (với ẩn là ).
1) Giải phương trình (1) khi =1.
2) Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi .
3) Gọi hai nghiệm của phương trình (1) là ; . Tìm giá trị của  để ; là độ dài hai cạnh của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng .

Câu 3 (1,0 điểm).
Một hình chữ nhật có chu vi là 52 m. Nếu giảm mỗi cạnh đi 4 m thì được một hình chữ nhật mới có diện tích 77 m2. Tính các kích thước của hình chữ nhật ban đầu?

Câu 4 (3,0 điểm).
Cho tam giác ABC có Â > 900. Vẽ đường tròn (O) đường kính AB và đường tròn (O’) đường kính AC. Đường thẳng AB cắt đường tròn (O’) tại điểm thứ hai là D, đường thẳng AC cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai là E.
Chứng minh bốn điểm B, C, D, E cùng nằm trên một đường tròn.
Gọi F là giao điểm của hai đường tròn (O) và (O’) (F khác A). Chứng minh ba điểm B, F, C thẳng hàng và FA là phân giác của góc EFD.
Gọi H là giao điểm của AB và EF. Chứng minh BH.AD = AH.BD.

Câu 5 (1,0 điểm).
Cho x, y, z là ba số dương thoả mãn x + y + z =3. Chứng minh rằng:
.

---------------------------Hết---------------------------
Họ và tên thí sinh:.....................................................Số báo danh:.........................................................
Chữ kí của giám thị 1:..............................................Chữ kí của giám thị 2:...........................................
TRƯỜNG THCS NHÂN THỊNH
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM MÔN TOÁN
KÌ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT
NĂM HỌC 2012 – 2013



ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM CHẤM.
Câu

Nội dung
Điểm

1
1.a
Biến đổi được 5x + 5 = 3x + 7
0,5



 x = 1
0,5


1.b
Điều kiện: x0 và x1
0,25



Biến đổi được phương trình: 4x + 2x – 2 = 3x + 43x = 6 x = 2
0,5



So sánh với điều kiện và kết luận nghiệm x = 2
0,25


2
Do I là giao điểm của (d1) và (d2) nên toạ độ I là nghiệm của hệ phương trình:

0,25



Giải hệ tìm được I(-1; 3)
0,25



Do (d3) đi qua I nên ta có 3 = (m+ 1)(-1) + 2m -1
0,25



Giải phương trình tìm được m = 5
0,25

2
1
Khi m = 1 ta có phương trình x2 – 4x + 2 = 0
0,25



Giải phương trình được ; 
0,25


2
Tính 
0,25



Khẳng định phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt
0,25


3
Biện luận để phương trình có hai nghiệm dương
0,25



Theo giả thiết có x12 + x22 = 12 (x1 + x2)2 – 2x1x2 = 12
0,25



  m2 + m – 2 = 0
0,25



Giải phương trình được m = 1 ( thoả mãn), m = -2 (loại)
0,25

3

Gọi kích thước của hình chữ nhật là a, b (m) điều kiện a, b > 0
0,25



Do chu vi của hình chữ nhật bằng 52 nên ta có a + b = 26
0,25



Sau khi giảm mỗi chiều đi 4 m thì hình chữ nhật mới có kích thước là a – 4 và b – 4
nên (a – 4)(b – 4) = 77
0,25



Giải hệ phương trình và kết luận được các kích
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Ngô Tùng Toại
Dung lượng: 191,00KB| Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)