DE ,DA THI THU VAO LOP 10 LAN 2 HUYEN SONG LO ,VINH PHUC
Chia sẻ bởi Lê Văn Thạnh |
Ngày 13/10/2018 |
43
Chia sẻ tài liệu: DE ,DA THI THU VAO LOP 10 LAN 2 HUYEN SONG LO ,VINH PHUC thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD&ĐT SÔNG LÔ
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2013-2014
ĐỀ THI MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
—————————
Câu 1. (2, 0 điểm)
1. Tìm điều kiện xác định của biểu thức
2. Viết phương trình đường thẳng qua A(-2 ; 4) và song song với đường thẳng: y = 3x + 1
3. Gọi là hai nghiệm của phương trình , khi đó tính
4. Cho hình tròn có diện tích là 144(cm2) tính chu vi hình tròn đó.
Câu 2 (1,0 điểm).
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường thẳng (d) có phương trình y = mx - 2 và parabol (P) có phương trình y = -x2. Chứng minh với mọi m, đường thẳng (d) luôn đi qua 1 điểm cố định và luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt.
Câu 3 (1,5 điểm). Một hình chữ nhật ban đầu có chu vi bằng 210 cm. Biết rằng nếu tăng chiều dài của hình chữ nhật thêm 20 cm và tăng chiều rộng thêm 10 cm thì diện tích hình chữ nhật ban đầu tăng thêm 1600 cm2. Tính chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật ban đầu.
Câu 4 (2,0 điểm). Cho phương trình (*) ( là tham số).
a) Giải phương trình (*) với m= -1.
b) Chứng minh rằng phương trình (*) đã cho có hai nghiệm phân biệt với mọi .
c) Tìm để biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất, với là nghiệm của phương trình (*).
Câu 5 (2,5 điểm). Cho đường tròn (O;R) có đường kính AB. Điểm I nằm giữa hai điểm A và O. Kẻ đường thẳng vuông góc với AB tại I, đường thẳng này cắt đường tròn (O;R) tại M và N. Gọi S là giao điểm của hai đường thẳng BM và AN. Qua S kẻ đường thẳng song song với MN, đường thẳng này cắt các đường thẳng AB và AM lần lượt ở K và H. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác SKAM là tứ giác nội tiếp.
b) KM là tiếp tuyến của đường tròn (O;R).
c) Ba điểm H, N, B thẳng hàng.
Câu 6 (1 điểm). Cho các số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
-----------Hết----------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh: ……………………………………………Số báo danh: ……………………
PHÒNG GD&ĐT SÔNG LÔ
——————
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2013-2014
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN
—————————
Câu 1 (2,0 điểm)
1.(0,5 điểm)
Nội dung trình bày
Điểm
Điều kiện để biểu thức xác định là: và
Hay và
0,25
0,25
2.(0,5 điểm)
Nội dung trình bày
Điểm
Gọi (d) là đường thẳng cần tìm, do (d) song song với đường thẳng có phương trình y = 3x + 1 nên phương trình của (d) có dạng: y = 3x + b
Vì A(-2;4) thuộc (d), ta có: 4 = 3(-2) + b ( b = 10, => phương trình của (d) là: y = 3x + 10
0,25
0,25
3.(0,5 điểm)
Nội dung trình bày
Điểm
Theo định lý Viet ta có x1 + x2 = 6; x1x2 = -13
Nên x1x2 - (x1 + x2) = -13 – 6 = -19
0,25
0,25
4.(0,5 điểm)
Nội dung trình bày
Điểm
Diện tích hình tròn là 144 (cm2) nên bán kính R = 12 (cm)
Nên chu vi hình tròn là 2R = 24 (cm)
0,25
0,25
Câu 2 (1,0 điểm).
Nội dung trình bày
Điểm
+ Gọi (x0; y0) là điểm cố địnhcần tìm, khi đó đẳng thức: y0 = mx0 - 2 đúng với mọi tham số m, hay phương trình x0m - (2 + y0) = 0 có nghiệm với mọi m.
Suy ra: x0 = 0; y0 = -2
Vậy (d) luôn đi qua điểm cố định M(0; -2)
+ PT hoành độ giao điểm của (d) và (P) là : x2 + mx – 2 = 0
là pt
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2013-2014
ĐỀ THI MÔN: TOÁN
Thời gian làm bài: 120 phút, không kể thời gian giao đề
—————————
Câu 1. (2, 0 điểm)
1. Tìm điều kiện xác định của biểu thức
2. Viết phương trình đường thẳng qua A(-2 ; 4) và song song với đường thẳng: y = 3x + 1
3. Gọi là hai nghiệm của phương trình , khi đó tính
4. Cho hình tròn có diện tích là 144(cm2) tính chu vi hình tròn đó.
Câu 2 (1,0 điểm).
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường thẳng (d) có phương trình y = mx - 2 và parabol (P) có phương trình y = -x2. Chứng minh với mọi m, đường thẳng (d) luôn đi qua 1 điểm cố định và luôn cắt (P) tại 2 điểm phân biệt.
Câu 3 (1,5 điểm). Một hình chữ nhật ban đầu có chu vi bằng 210 cm. Biết rằng nếu tăng chiều dài của hình chữ nhật thêm 20 cm và tăng chiều rộng thêm 10 cm thì diện tích hình chữ nhật ban đầu tăng thêm 1600 cm2. Tính chiều dài, chiều rộng của hình chữ nhật ban đầu.
Câu 4 (2,0 điểm). Cho phương trình (*) ( là tham số).
a) Giải phương trình (*) với m= -1.
b) Chứng minh rằng phương trình (*) đã cho có hai nghiệm phân biệt với mọi .
c) Tìm để biểu thức đạt giá trị nhỏ nhất, với là nghiệm của phương trình (*).
Câu 5 (2,5 điểm). Cho đường tròn (O;R) có đường kính AB. Điểm I nằm giữa hai điểm A và O. Kẻ đường thẳng vuông góc với AB tại I, đường thẳng này cắt đường tròn (O;R) tại M và N. Gọi S là giao điểm của hai đường thẳng BM và AN. Qua S kẻ đường thẳng song song với MN, đường thẳng này cắt các đường thẳng AB và AM lần lượt ở K và H. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác SKAM là tứ giác nội tiếp.
b) KM là tiếp tuyến của đường tròn (O;R).
c) Ba điểm H, N, B thẳng hàng.
Câu 6 (1 điểm). Cho các số thực dương thỏa mãn . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
-----------Hết----------
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm
Họ và tên thí sinh: ……………………………………………Số báo danh: ……………………
PHÒNG GD&ĐT SÔNG LÔ
——————
ĐỀ THI THỬ VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC 2013-2014
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN: TOÁN
—————————
Câu 1 (2,0 điểm)
1.(0,5 điểm)
Nội dung trình bày
Điểm
Điều kiện để biểu thức xác định là: và
Hay và
0,25
0,25
2.(0,5 điểm)
Nội dung trình bày
Điểm
Gọi (d) là đường thẳng cần tìm, do (d) song song với đường thẳng có phương trình y = 3x + 1 nên phương trình của (d) có dạng: y = 3x + b
Vì A(-2;4) thuộc (d), ta có: 4 = 3(-2) + b ( b = 10, => phương trình của (d) là: y = 3x + 10
0,25
0,25
3.(0,5 điểm)
Nội dung trình bày
Điểm
Theo định lý Viet ta có x1 + x2 = 6; x1x2 = -13
Nên x1x2 - (x1 + x2) = -13 – 6 = -19
0,25
0,25
4.(0,5 điểm)
Nội dung trình bày
Điểm
Diện tích hình tròn là 144 (cm2) nên bán kính R = 12 (cm)
Nên chu vi hình tròn là 2R = 24 (cm)
0,25
0,25
Câu 2 (1,0 điểm).
Nội dung trình bày
Điểm
+ Gọi (x0; y0) là điểm cố địnhcần tìm, khi đó đẳng thức: y0 = mx0 - 2 đúng với mọi tham số m, hay phương trình x0m - (2 + y0) = 0 có nghiệm với mọi m.
Suy ra: x0 = 0; y0 = -2
Vậy (d) luôn đi qua điểm cố định M(0; -2)
+ PT hoành độ giao điểm của (d) và (P) là : x2 + mx – 2 = 0
là pt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Văn Thạnh
Dung lượng: 1,09MB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)