Đề+ĐA thi HK2_Toán 9 (Tân Bình)
Chia sẻ bởi Ngô Tùng Toại |
Ngày 13/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Đề+ĐA thi HK2_Toán 9 (Tân Bình) thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
QUẬN TÂN BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 - 2012
MÔN TOÁN - LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
Bài 1: Giải phương trình và hệ phương trình sau :
a) (1đ)
b) (1đ)
c) (1đ)
Bài 2: Cho parabol (P) : và đường thẳng (d) :
a) Vẽ (P) trên mặt phẳng tọa độ. (1đ)
b) Xác định tọa độ các giao điểm của (P) và (d) bằng phép tinh. (0.75đ)
Bài 3: Cho phương trình: (x là ẩn số)
Chứng minh phương trình trên luôn có nghiệm với mọi giá trị của m. (0.75đ)
Tìm tổng và tích hai nghiệm của phương trình trên theo m (0.5đ)
Gọi là hai nghiệm của phương trình. Tìm m đđể: (0.5đ)
Bài 4: Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Từ A vẽ tiếp tuyến Ax với (O) ( A là tiếp điểm). Trên tia Ax lấy điểm C sao cho AC = 2R. Qua C vẽ đường thẳng cắt đường tròn (O) tại hai điểm D và E ( D nằm giữa C và E; đường thẳng này cũng cắt đoạn thẳng OB). Gọi H là trung điểm đoạn thẳng DE
a) Chứng minh: (1đ)
b) Chứng minh: tứ giác AOHC nội tiếp (1đ)
c) Đoạn thẳng CB cắt đường tròn (O) tại K. Tính số đo góc AOK và diện tích hình quạt AOK theo R và ð (1đ)
d) Đường thẳng CO cắt tia BD, tia BE lần lượt tại M và N. Chứng minh: O là trung điểm đoạn thẳng MN. (0.5đ)
HẾT
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN MÔN TOÁN - LỚP 9 – HKII 11-12
Bài 1: Giải các phương trình :
a)
( ; ;)
Vì nên phương trên có 2 nghiệm phân biệt:
b)
Đặt
Ta được:
Giải ra ta được :
( loại) ; (nhận)
Với thì
Vậy phương trình ban đầu có 2 nghiệm:
c)
. . . . . . . . . . . . . . .
Vậy : ( x = 6 ; y = 8 )
Bài 2:
(P) :
Lập bảng giá trị đúng (0.5đ)
x -2 -1 0 1 2
2 0 2
Vẽ đúng (P) (0.5đ)
(P) :
(d) :
Phương trình hoành độ giao điểm giữa (P) và (d) là:
(0.25đ)
Giải ra ta tìm được : tọa độ giao điểm giữa (P) và (d) là: (-2; 2) và (4; 8) (0.5đ)
Bài 3 : Cho phương trình :
a) ( ; ;)
Ta có :
Vậy phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m. (0.25đ)
b) Tính tổng và tích của hai nghiệm theo m.
Ta có :
(0.25đ)
(0.25đ)
c) Ta có :
Thay và
Ta có:
Giải ra ta được: ;
Vậy: ………
Bài 4:
a) Chứng minh (CDA ( (CAE (g-g)
(
b) Chứng minh
Xét tứ giác AOHC có :
( cmt)
( T/c tiếp tuyến)
(
( Tứ giác AOHC nội tiếp
( tổng hai góc đối diện bằng 1800) (1đ)
c) Sđ (0.5đ)
SquạtAOK = ( đvdt) (0.5đ)
d) Từ E vẽ đường thẳng song song với MN cắt cạnh AB tại I và cắt cạnh BD tại F.
Vì tứ giác AOHC nội tiếp (cmt)
(
Mà (So
QUẬN TÂN BÌNH
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2011 - 2012
MÔN TOÁN - LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút ( không kể thời gian phát đề)
Bài 1: Giải phương trình và hệ phương trình sau :
a) (1đ)
b) (1đ)
c) (1đ)
Bài 2: Cho parabol (P) : và đường thẳng (d) :
a) Vẽ (P) trên mặt phẳng tọa độ. (1đ)
b) Xác định tọa độ các giao điểm của (P) và (d) bằng phép tinh. (0.75đ)
Bài 3: Cho phương trình: (x là ẩn số)
Chứng minh phương trình trên luôn có nghiệm với mọi giá trị của m. (0.75đ)
Tìm tổng và tích hai nghiệm của phương trình trên theo m (0.5đ)
Gọi là hai nghiệm của phương trình. Tìm m đđể: (0.5đ)
Bài 4: Cho đường tròn (O) đường kính AB = 2R. Từ A vẽ tiếp tuyến Ax với (O) ( A là tiếp điểm). Trên tia Ax lấy điểm C sao cho AC = 2R. Qua C vẽ đường thẳng cắt đường tròn (O) tại hai điểm D và E ( D nằm giữa C và E; đường thẳng này cũng cắt đoạn thẳng OB). Gọi H là trung điểm đoạn thẳng DE
a) Chứng minh: (1đ)
b) Chứng minh: tứ giác AOHC nội tiếp (1đ)
c) Đoạn thẳng CB cắt đường tròn (O) tại K. Tính số đo góc AOK và diện tích hình quạt AOK theo R và ð (1đ)
d) Đường thẳng CO cắt tia BD, tia BE lần lượt tại M và N. Chứng minh: O là trung điểm đoạn thẳng MN. (0.5đ)
HẾT
HƯỚNG DẪN ĐÁP ÁN MÔN TOÁN - LỚP 9 – HKII 11-12
Bài 1: Giải các phương trình :
a)
( ; ;)
Vì nên phương trên có 2 nghiệm phân biệt:
b)
Đặt
Ta được:
Giải ra ta được :
( loại) ; (nhận)
Với thì
Vậy phương trình ban đầu có 2 nghiệm:
c)
. . . . . . . . . . . . . . .
Vậy : ( x = 6 ; y = 8 )
Bài 2:
(P) :
Lập bảng giá trị đúng (0.5đ)
x -2 -1 0 1 2
2 0 2
Vẽ đúng (P) (0.5đ)
(P) :
(d) :
Phương trình hoành độ giao điểm giữa (P) và (d) là:
(0.25đ)
Giải ra ta tìm được : tọa độ giao điểm giữa (P) và (d) là: (-2; 2) và (4; 8) (0.5đ)
Bài 3 : Cho phương trình :
a) ( ; ;)
Ta có :
Vậy phương trình luôn có nghiệm với mọi giá trị của m. (0.25đ)
b) Tính tổng và tích của hai nghiệm theo m.
Ta có :
(0.25đ)
(0.25đ)
c) Ta có :
Thay và
Ta có:
Giải ra ta được: ;
Vậy: ………
Bài 4:
a) Chứng minh (CDA ( (CAE (g-g)
(
b) Chứng minh
Xét tứ giác AOHC có :
( cmt)
( T/c tiếp tuyến)
(
( Tứ giác AOHC nội tiếp
( tổng hai góc đối diện bằng 1800) (1đ)
c) Sđ (0.5đ)
SquạtAOK = ( đvdt) (0.5đ)
d) Từ E vẽ đường thẳng song song với MN cắt cạnh AB tại I và cắt cạnh BD tại F.
Vì tứ giác AOHC nội tiếp (cmt)
(
Mà (So
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Tùng Toại
Dung lượng: 313,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)