Đề+ĐA thi HK2_Toán 9 (Mường Cơi-Phú Yên)
Chia sẻ bởi Ngô Tùng Toại |
Ngày 13/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Đề+ĐA thi HK2_Toán 9 (Mường Cơi-Phú Yên) thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD - ĐT HUYỆN PHÙ YÊN
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS MƯỜNG CƠI
Độc Lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
MÔN: TOÁN 9
TG: 90 Phút
Năm học: 2011 - 2012
A. MA TRẬN ĐỀ:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận Dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Vận dụng được hai phương pháp giải hệ 2 PT bậc nhất 2 ẩn: Phương pháp cộng đại số và phương pháp thế.(C1)
Số câu
Số điểm.
Tỉ lệ %
1
1,5
15%
2
1,5
15 %
2. Hàm số y = ax2
(a 0)
Hiểu tính chất của HS bậc hai
y = ax2 (a 0)
(C3)
Số câu
Số điểm.
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10 %
3. Phương trình bậc hai một ẩn
Nhận biết PT bậc hai một ẩn. Xác định được hệ số của mỗi PT
(C2)
Số câu
Số điểm.
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10 %
4. Hệ thức Vi – ét và ứng dụng.
Hiểu được định lí Vi- ét.
(C4)
Số câu
Số điểm.
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10%
5. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
- Biết cách chuyển BT có lời văn sang BT giải PT bậc hai một ẩn.
- Vận dụng được các bước giải BT bằng cách lập PT bậc hai.
(C5)
Số câu
Số điểm.
Tỉ lệ %
1
2
20%
1
2
20 %
6. Góc với đường tròn
Biết vẽ hình, ghi GT, KL cho bài tập hình.
Vận dụng các định lí, hệ quả để chứng minh hình.
(C7)
Số câu
Số điểm.
Tỉ lệ %
1/2
0,5
5%
1/2
1,5
15%
1
2
20 %
7. Hình trụ, hình nón, hình cầu.
- Nhận biết được hình trụ, hình nón, hình cầu. Nhận biết các yếu tố đường sinh, chiều cao, bán kính của các hình.
- Biết công thức diện tích xung quanh, thể tích các hình trên.
(C6)
Số câu
Số điểm.
Tỉ lệ %
1
1,5
15%
1
1,5
15 %
T/s câu
T/s điểm
Tỉ lệ %
2
2,5
25%
2,5
2,5
25%
2,5
5
50%
10
10
100%
B. ĐỀ BÀI
ĐỀ SỐ 1:
Câu 1: (1,5 điểm) Giải hệ phương trình:
Câu 2: (1 điểm) Cho các phương trình:
a) x2 + 3x - 4 = 0
b) x3 + 2x + 5 = 0
c) -3x2 + = 0
Phương trình nào là phương trình bậc hai ? Xác định các hệ số a, b, c của mỗi phương trình bậc hai đó?
Câu 3: (1 điểm)
Cho hàm số y = 2x2. Hàm số đồng biến khi nào ? nghịch biến khi nào?
Câu 4 : (1 điểm)
Tìm tổng và tích hai nghiệm của phương trình : x2 - 7x + 10 = 0
Câu 5: (2 điểm)
Tính kích thước của một hình chữ nhật có chiều dài dài hơn chiều rộng 4 và diện tích bằng 320 m2.
Câu 6: (1,5 điểm) Cho hình vẽ:
a) Chỉ ra chiều cao, bán kính đáy của hình trụ?
b) Tính thể tích của hình trụ?
Câu 7: (2 điểm)): Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên AC lấy điểm M bất kì và vẽ đường tròn đường kính MC. Nối B và M cắt đường tròn tại D. Chứng minh:
a) ABCD là tứ giác nội tiếp.
b) CD. AM = BA . DM
ĐÁP ÁN -
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
TRƯỜNG THCS MƯỜNG CƠI
Độc Lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI NĂM
MÔN: TOÁN 9
TG: 90 Phút
Năm học: 2011 - 2012
A. MA TRẬN ĐỀ:
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận Dụng
Tổng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn
Vận dụng được hai phương pháp giải hệ 2 PT bậc nhất 2 ẩn: Phương pháp cộng đại số và phương pháp thế.(C1)
Số câu
Số điểm.
Tỉ lệ %
1
1,5
15%
2
1,5
15 %
2. Hàm số y = ax2
(a 0)
Hiểu tính chất của HS bậc hai
y = ax2 (a 0)
(C3)
Số câu
Số điểm.
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10 %
3. Phương trình bậc hai một ẩn
Nhận biết PT bậc hai một ẩn. Xác định được hệ số của mỗi PT
(C2)
Số câu
Số điểm.
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10 %
4. Hệ thức Vi – ét và ứng dụng.
Hiểu được định lí Vi- ét.
(C4)
Số câu
Số điểm.
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10%
5. Giải bài toán bằng cách lập phương trình
- Biết cách chuyển BT có lời văn sang BT giải PT bậc hai một ẩn.
- Vận dụng được các bước giải BT bằng cách lập PT bậc hai.
(C5)
Số câu
Số điểm.
Tỉ lệ %
1
2
20%
1
2
20 %
6. Góc với đường tròn
Biết vẽ hình, ghi GT, KL cho bài tập hình.
Vận dụng các định lí, hệ quả để chứng minh hình.
(C7)
Số câu
Số điểm.
Tỉ lệ %
1/2
0,5
5%
1/2
1,5
15%
1
2
20 %
7. Hình trụ, hình nón, hình cầu.
- Nhận biết được hình trụ, hình nón, hình cầu. Nhận biết các yếu tố đường sinh, chiều cao, bán kính của các hình.
- Biết công thức diện tích xung quanh, thể tích các hình trên.
(C6)
Số câu
Số điểm.
Tỉ lệ %
1
1,5
15%
1
1,5
15 %
T/s câu
T/s điểm
Tỉ lệ %
2
2,5
25%
2,5
2,5
25%
2,5
5
50%
10
10
100%
B. ĐỀ BÀI
ĐỀ SỐ 1:
Câu 1: (1,5 điểm) Giải hệ phương trình:
Câu 2: (1 điểm) Cho các phương trình:
a) x2 + 3x - 4 = 0
b) x3 + 2x + 5 = 0
c) -3x2 + = 0
Phương trình nào là phương trình bậc hai ? Xác định các hệ số a, b, c của mỗi phương trình bậc hai đó?
Câu 3: (1 điểm)
Cho hàm số y = 2x2. Hàm số đồng biến khi nào ? nghịch biến khi nào?
Câu 4 : (1 điểm)
Tìm tổng và tích hai nghiệm của phương trình : x2 - 7x + 10 = 0
Câu 5: (2 điểm)
Tính kích thước của một hình chữ nhật có chiều dài dài hơn chiều rộng 4 và diện tích bằng 320 m2.
Câu 6: (1,5 điểm) Cho hình vẽ:
a) Chỉ ra chiều cao, bán kính đáy của hình trụ?
b) Tính thể tích của hình trụ?
Câu 7: (2 điểm)): Cho tam giác ABC vuông tại A. Trên AC lấy điểm M bất kì và vẽ đường tròn đường kính MC. Nối B và M cắt đường tròn tại D. Chứng minh:
a) ABCD là tứ giác nội tiếp.
b) CD. AM = BA . DM
ĐÁP ÁN -
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Tùng Toại
Dung lượng: 183,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)