Đề+ĐA thi HK2_Toán 9
Chia sẻ bởi Ngô Tùng Toại |
Ngày 13/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Đề+ĐA thi HK2_Toán 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II
MÔN: TOÁN 9
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
Mục Tiêu
1.Kiến thức : Củng cố cho hs các kiến thức:
- Hệ phương trình
- phương trình bậc hai
- Giải bài toán bằng lặp hệ
- Hệ thức Viet.
- Các loại góc của đường tròn
- Tứ giác nội tiếps
2.Kỹ năng:
- Giải phương trình và hệ phương trình
- Biết giải bài toán bằng lập hệ.
- Bài toán có chứa tham số m cuả phương trình bậc hai.
- Tính số đo các góc của đường tròn để chứng minh vuông góc, song song.
- chứng minh tứ giác nội tiếp.
3. Thái độ: trung thực – cẩn thận.
II> Ma trận đề
Tên bài dạy
Nhận Biết
Thông Hiểu
Vận Dụng
Tổng
Cấp Độ Thấp
Cấp Độ Cao
Hệ phương trình
Giải hệ phương trình
Số Câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0.5
1
0.5
5%
Giải bài toán bằng lập hệ
Giải bài toán bằng lập hệ
Số Câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
2
1
2
20%
Hàm số y = ax2
Tìm hệ số a vẽ đồ thị
Tìm giao điểm của hai đồ thị
Số Câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
1
1
0.5
3
1.5
15%
Phương trình bậc hai
Giải phương trình bậc hai Tìm điều kiện của m để phương trình có nghiệm
Số Câu
Số điểm
Tỉ lệ
3
2
3
2
20%
Hệ thức Viet
Tính hệ thức theo hai nghiệm
Số Câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
1
1
1
10%
Các góc của đường tròn
Tính dược số đo các góc của đường tròn
Chứng minh hai đường thẳng vuông góc
Số Câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
1
1
1
3
2
20%
Tứ giác nội tiếp
Chứng minh được tứ giác nội tiếp
Số Câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
1
1
1
10%
Số Câu
Số điểm
Tỉ lệ
5
4.5
45%
3
3.5
35%
1
1
10%
1
1
10%
10
10
10%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2011 – 2012)
TRƯỜNG: Môn: Toán 9 (Đề lẻ)
Họ và Tên: Thời gian: 90 phút (KKGĐ)
Lớp:
Điểm
Chữ ký giám khảo…………
Chữ ký giám thị 1:……………
Chữ ký giám thị 2:……………
ĐỀ:
Câu 1: Giải phương trình và hệ phương trình sau
a. b. c.
câu 2: Cho hàm số (P): y = ax2
Tìm a biết đồ thị ham số đi qua điểm A( 2: -1)
Vẽ đồ thị với a vừa tìm được.
Cho đường thẳng .Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d).
Câu 3: Cho phương trình
a.Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
b.Khi m = 8, không giải phương trình .Tính A =
Câu 4: Một mảnh đất hình chữ nhật, nếu giảm chiều rộng 2m và tăng chiều dài 1m thì diện tích giảm 13m2. Nếu tăng chiều rộng 1m và giảm chiều dài 1m thì diện tích tăng 2m2.Tính các kích thước của hình chữ nhật đó.
Câu 4: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp (O: R). Hai đường cao BE và CF cắt nhau tại H.
a.Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp.
b.Hai đường thẳng BE và CF cắt (O) lần lượt tại P và Q.Chứng minh
c.Chứng minh EF // PQ.
d.Chứng minh OA EF
Đáp Án và biểu điểm
Câu Hỏi
Nội Dung
Thang Điểm
1
b.(đề lẻ)
b. (Đề chãn)
-Điều kiện:x≠ -3;3
-Khử mẫu và biến đổi ta được:
MÔN: TOÁN 9
THỜI GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
Mục Tiêu
1.Kiến thức : Củng cố cho hs các kiến thức:
- Hệ phương trình
- phương trình bậc hai
- Giải bài toán bằng lặp hệ
- Hệ thức Viet.
- Các loại góc của đường tròn
- Tứ giác nội tiếps
2.Kỹ năng:
- Giải phương trình và hệ phương trình
- Biết giải bài toán bằng lập hệ.
- Bài toán có chứa tham số m cuả phương trình bậc hai.
- Tính số đo các góc của đường tròn để chứng minh vuông góc, song song.
- chứng minh tứ giác nội tiếp.
3. Thái độ: trung thực – cẩn thận.
II> Ma trận đề
Tên bài dạy
Nhận Biết
Thông Hiểu
Vận Dụng
Tổng
Cấp Độ Thấp
Cấp Độ Cao
Hệ phương trình
Giải hệ phương trình
Số Câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
0.5
1
0.5
5%
Giải bài toán bằng lập hệ
Giải bài toán bằng lập hệ
Số Câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
2
1
2
20%
Hàm số y = ax2
Tìm hệ số a vẽ đồ thị
Tìm giao điểm của hai đồ thị
Số Câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
1
1
0.5
3
1.5
15%
Phương trình bậc hai
Giải phương trình bậc hai Tìm điều kiện của m để phương trình có nghiệm
Số Câu
Số điểm
Tỉ lệ
3
2
3
2
20%
Hệ thức Viet
Tính hệ thức theo hai nghiệm
Số Câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
1
1
1
10%
Các góc của đường tròn
Tính dược số đo các góc của đường tròn
Chứng minh hai đường thẳng vuông góc
Số Câu
Số điểm
Tỉ lệ
2
1
1
1
3
2
20%
Tứ giác nội tiếp
Chứng minh được tứ giác nội tiếp
Số Câu
Số điểm
Tỉ lệ
1
1
1
1
10%
Số Câu
Số điểm
Tỉ lệ
5
4.5
45%
3
3.5
35%
1
1
10%
1
1
10%
10
10
10%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II (2011 – 2012)
TRƯỜNG: Môn: Toán 9 (Đề lẻ)
Họ và Tên: Thời gian: 90 phút (KKGĐ)
Lớp:
Điểm
Chữ ký giám khảo…………
Chữ ký giám thị 1:……………
Chữ ký giám thị 2:……………
ĐỀ:
Câu 1: Giải phương trình và hệ phương trình sau
a. b. c.
câu 2: Cho hàm số (P): y = ax2
Tìm a biết đồ thị ham số đi qua điểm A( 2: -1)
Vẽ đồ thị với a vừa tìm được.
Cho đường thẳng .Tìm tọa độ giao điểm của (P) và (d).
Câu 3: Cho phương trình
a.Tìm m để phương trình có hai nghiệm phân biệt.
b.Khi m = 8, không giải phương trình .Tính A =
Câu 4: Một mảnh đất hình chữ nhật, nếu giảm chiều rộng 2m và tăng chiều dài 1m thì diện tích giảm 13m2. Nếu tăng chiều rộng 1m và giảm chiều dài 1m thì diện tích tăng 2m2.Tính các kích thước của hình chữ nhật đó.
Câu 4: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp (O: R). Hai đường cao BE và CF cắt nhau tại H.
a.Chứng minh tứ giác BFEC nội tiếp.
b.Hai đường thẳng BE và CF cắt (O) lần lượt tại P và Q.Chứng minh
c.Chứng minh EF // PQ.
d.Chứng minh OA EF
Đáp Án và biểu điểm
Câu Hỏi
Nội Dung
Thang Điểm
1
b.(đề lẻ)
b. (Đề chãn)
-Điều kiện:x≠ -3;3
-Khử mẫu và biến đổi ta được:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Tùng Toại
Dung lượng: 146,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)