Đề+ĐA thi chọn HSG_Toán 9
Chia sẻ bởi Ngô Tùng Toại |
Ngày 13/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: Đề+ĐA thi chọn HSG_Toán 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HSG KHỐI 9
MÔN: TOÁN
THỜI GIAN: 150 PHÚT
ĐIỂM
Lời phê của giám khảo 1
………………………................
…………………………………
Lời phê của giám khảo 2
………………………................
…………………………………
Chữ kí giám thị 1
………………………..............
………………………………..
Chữ kí giám thị 2
………………………..............
………………………………..
ĐỀ
Bài 1. (4 điểm)
Thu gọn các biểu thức
Bài 2. (4 điểm)
a) Chứng minh rằng: , dấu bằng xảy ra khi nào?
b) Chứng minh rằng: , dấu bằng xảy ra khi a, b bằng bao nhiêu?
Bài 3. (4 điểm)
a) Giải phương trình:
b) Giải hệ phương trình :
Bài 4. (3 điểm) CMR: n- n 12 với n N
Bài 5: (5 điểm) Cho nửa đường tròn (O;R) đường kính AB và dây cung CD. Vẽ AP và BS vuông góc với CD. Chứng minh rằng OP = OS > R
Hướng dẫn chấm
Bài
Đáp án
Biểu điểm
Bài 1. a)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
b)
Ta có:
………………………….
Cộng vế theo vế, ta được:
1,0
0,5
0,5
Bài 2. a)
Chứng minh rằng: , dấu bằng xảy ra khi nào?
Giải
Ta xét hiệu
=.
Vậy
Dấu bằng xảy ra khi a = b =c
1,0
0,5
0,5
b)
Chứng minh rằng: , dấu bằng xảy ra khi a, b bằng bao nhiêu?
Giải
Ta có:
. Bất đẳng thức cuối đúng.
Vậy . Dấu bằng xảy ra khi a=b=1
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 3. a)
a) Giải phương trình: (1)
Giải
ĐKXĐ:
TH1: Nếu thì
. Phương trình có vô số nghiệm thỏa
TH2: Nếu thì
(nhận)
Vậy phương trình có vô số nghiệm thỏa
0,5
0,5
0,5
0,5
b)
Giải hệ phương trình :
Giải phương trình
TH1: Nếu thì
(loại)
TH2: Nếu thì
(nhận)
Với thay vào phương trình (2), ta được:
TH1: Nếu thì
(nhận)
TH2: Nếu thì
(nhận)
Vậy (4;1) và (-8;1) là hai nghiệm của hệ phương trình
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 4
CMR: n- n 12 với n N
Giải
Ta có: n- n = ( n – 1).n.n(n+1)
Nhận xét : 12 = 3.4 và (3,4) =1
-Trong tích hai số tự nhiên liên tiếp có một số chia hết cho 2
( n- 1).n 2
n(n+ 1) 2
n- n 4 ( 1 )
Trong tích 3 số tự nhiên liên tiếp có một số là bội của 3
( n – 1).n.(n + 1) 3 (2 )
Từ (1) và (2) suy ra n - n 12 n N
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 5
Cho nửa đường tròn (O;R) đường kính AB và dây cung CD. Vẽ AP và BS vuông góc với CD. Chứng minh rằng OP = OS > R
Giải
- Vẽ hình, ghi GT, KL đúng
Chứng minh:
Vẽ OHDC, HDC. AP DC, BS DC OH // AP, AP // BS.
Tứ giác APSB là hình thang (AP // BS) mà OA = OB = R HP = HS.
HP = HS
MÔN: TOÁN
THỜI GIAN: 150 PHÚT
ĐIỂM
Lời phê của giám khảo 1
………………………................
…………………………………
Lời phê của giám khảo 2
………………………................
…………………………………
Chữ kí giám thị 1
………………………..............
………………………………..
Chữ kí giám thị 2
………………………..............
………………………………..
ĐỀ
Bài 1. (4 điểm)
Thu gọn các biểu thức
Bài 2. (4 điểm)
a) Chứng minh rằng: , dấu bằng xảy ra khi nào?
b) Chứng minh rằng: , dấu bằng xảy ra khi a, b bằng bao nhiêu?
Bài 3. (4 điểm)
a) Giải phương trình:
b) Giải hệ phương trình :
Bài 4. (3 điểm) CMR: n- n 12 với n N
Bài 5: (5 điểm) Cho nửa đường tròn (O;R) đường kính AB và dây cung CD. Vẽ AP và BS vuông góc với CD. Chứng minh rằng OP = OS > R
Hướng dẫn chấm
Bài
Đáp án
Biểu điểm
Bài 1. a)
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
b)
Ta có:
………………………….
Cộng vế theo vế, ta được:
1,0
0,5
0,5
Bài 2. a)
Chứng minh rằng: , dấu bằng xảy ra khi nào?
Giải
Ta xét hiệu
=.
Vậy
Dấu bằng xảy ra khi a = b =c
1,0
0,5
0,5
b)
Chứng minh rằng: , dấu bằng xảy ra khi a, b bằng bao nhiêu?
Giải
Ta có:
. Bất đẳng thức cuối đúng.
Vậy . Dấu bằng xảy ra khi a=b=1
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 3. a)
a) Giải phương trình: (1)
Giải
ĐKXĐ:
TH1: Nếu thì
. Phương trình có vô số nghiệm thỏa
TH2: Nếu thì
(nhận)
Vậy phương trình có vô số nghiệm thỏa
0,5
0,5
0,5
0,5
b)
Giải hệ phương trình :
Giải phương trình
TH1: Nếu thì
(loại)
TH2: Nếu thì
(nhận)
Với thay vào phương trình (2), ta được:
TH1: Nếu thì
(nhận)
TH2: Nếu thì
(nhận)
Vậy (4;1) và (-8;1) là hai nghiệm của hệ phương trình
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 4
CMR: n- n 12 với n N
Giải
Ta có: n- n = ( n – 1).n.n(n+1)
Nhận xét : 12 = 3.4 và (3,4) =1
-Trong tích hai số tự nhiên liên tiếp có một số chia hết cho 2
( n- 1).n 2
n(n+ 1) 2
n- n 4 ( 1 )
Trong tích 3 số tự nhiên liên tiếp có một số là bội của 3
( n – 1).n.(n + 1) 3 (2 )
Từ (1) và (2) suy ra n - n 12 n N
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
Bài 5
Cho nửa đường tròn (O;R) đường kính AB và dây cung CD. Vẽ AP và BS vuông góc với CD. Chứng minh rằng OP = OS > R
Giải
- Vẽ hình, ghi GT, KL đúng
Chứng minh:
Vẽ OHDC, HDC. AP DC, BS DC OH // AP, AP // BS.
Tứ giác APSB là hình thang (AP // BS) mà OA = OB = R HP = HS.
HP = HS
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Tùng Toại
Dung lượng: 249,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)