Đề + ĐA KT phần đưa thừa số vào, ra căn
Chia sẻ bởi Phạm Văn Định |
Ngày 13/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐA KT phần đưa thừa số vào, ra căn thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ TOÁN 9 (đưa thừa số vào trong, ra ngoài dấu căn)
Thời gian làm bài 60 phút
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Bài 1 (1đ): Tìm cách viết đúng
a) b)
c) d)
Bài 2 (1đ): Tìm cách viết sai
a) với A, B 0 b) với B 0
c) với B 0 d) với B 0, A 0
Bài 3 (2đ): Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
a) b)
c) với a 0 d) với a tùy ý
Bài 4 (2đ): Đưa thừa số vào trong dấu căn
a) b)
c) với x > 0, y > 0 d) với x < 0.
Bài 5 (1đ): Rút gọn biểu thức
a) với a 0 b) với b 0
Bài 6 (1,5đ): Giải phương trình
a) b)
c)
Bài 7 (1,5đ): Phân tích thành nhân tử
a) với -1 < a < 1
b) với a, b > 0
c) với x, y > 0
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
Bài 1 (1đ): b đúng.
Bài 2 (1đ): c sai.
Bài 3 (2đ): Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
a) b)
c) vì a 0 d) vì a tùy ý
Bài 4 (2đ): Đưa thừa số vào trong dấu căn
a) b)
c) vì x > 0, y > 0 d) vì x < 0.
Bài 5 (1đ): Rút gọn biểu thức
a) với a 0 b) với b 0
= = =
Bài 6 (1,5đ): Giải phương trình
a) ; ĐK: x 0
14 = 14 = 1 3x = 1 x = (TM)
b) ; ĐK: x 5
2 + – = 4
2 = 4 = 2 x – 5 = 4 x = 9 (TM)
c) ; ĐK: x 0
9 – 15 – 4 + 14 = 6 – 6 = 5 x = 25 (TM)
Bài 7 (1,5đ): Phân tích thành nhân tử
a) với -1 < a < 1
=
b) với a, b > 0
= a – b + a – b = a( + ) – b( + ) = ( + )(a – b)
c) với x, y > 0
= =
Thời gian làm bài 60 phút
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
Bài 1 (1đ): Tìm cách viết đúng
a) b)
c) d)
Bài 2 (1đ): Tìm cách viết sai
a) với A, B 0 b) với B 0
c) với B 0 d) với B 0, A 0
Bài 3 (2đ): Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
a) b)
c) với a 0 d) với a tùy ý
Bài 4 (2đ): Đưa thừa số vào trong dấu căn
a) b)
c) với x > 0, y > 0 d) với x < 0.
Bài 5 (1đ): Rút gọn biểu thức
a) với a 0 b) với b 0
Bài 6 (1,5đ): Giải phương trình
a) b)
c)
Bài 7 (1,5đ): Phân tích thành nhân tử
a) với -1 < a < 1
b) với a, b > 0
c) với x, y > 0
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
Bài 1 (1đ): b đúng.
Bài 2 (1đ): c sai.
Bài 3 (2đ): Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
a) b)
c) vì a 0 d) vì a tùy ý
Bài 4 (2đ): Đưa thừa số vào trong dấu căn
a) b)
c) vì x > 0, y > 0 d) vì x < 0.
Bài 5 (1đ): Rút gọn biểu thức
a) với a 0 b) với b 0
= = =
Bài 6 (1,5đ): Giải phương trình
a) ; ĐK: x 0
14 = 14 = 1 3x = 1 x = (TM)
b) ; ĐK: x 5
2 + – = 4
2 = 4 = 2 x – 5 = 4 x = 9 (TM)
c) ; ĐK: x 0
9 – 15 – 4 + 14 = 6 – 6 = 5 x = 25 (TM)
Bài 7 (1,5đ): Phân tích thành nhân tử
a) với -1 < a < 1
=
b) với a, b > 0
= a – b + a – b = a( + ) – b( + ) = ( + )(a – b)
c) với x, y > 0
= =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Định
Dung lượng: 155,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)