Đề + ĐA KT học kì 1 toán 9
Chia sẻ bởi Phạm Văn Định |
Ngày 13/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐA KT học kì 1 toán 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 9
NĂM HỌC: 2017 – 2018
ĐỀ 5
Thời gian làm bài: 90 phút.
Họ và tên:………………………………. Ngày tháng 12 năm 2017
Bài 1: (1điểm) Thực hiện phép tính:
– b)
Bài 2: (0,5điểm) Tìm x để căn thức sau có nghĩa:
Bài 3: (0,5 điểm) Tìm x, biết: 3 – 5 + 7 = 28
Bài 4: (0,5 điểm) Giải hệ phương trình (không dung máy tính cầm tay):
Bài 5: (1,5 điểm) Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức Q với x > 0 và x ( 1.
Tính giá trị của Q khi x = 3 + 2
Bài 6: (2,5 điểm)
a) Vẽ đồ thị của các hàm số y = x + 3 và y = -x + 3 trên cùng một mặt phẳng tọa độ
b) Hai đường thẳng y = x + 3 và y = -x + 3 cắt nhau tai C và cắt trục Ox theo thứ tự tại A và B. Tìm tọa độ của các điểm A, B, C?
c) Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC, biết rằng đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimet?
Bài 7: (1điểm) Cho (ABC vuông ở A, AHBC (HBC); AB = 9cm; AC = 12cm.
Tính BC
Tính AH, BH, CH
Bài 8: (2,5 điểm) Cho đương tròn tâm O bán kính OA = R, gọi M là trung điểm của OA, kẻ dây BC vuông góc với OA tại M.
Chứng minh tứ giác OCAB là hình thoi;
Kẻ tiếp tuyến với đường tròn tại B, nó cắt đường thẳng OA tại E. Tính độ dài BE theo R.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 5 HỌC KÌ 1 TOÁN 9
Bài
Phần
Nội dung
Điểm
Bài 1:
1 đ
a)
– = – = = -2
0,5
b)
= 4 – (-5) + 6 = 15
0,5
Bài 2:
0,5 đ
có nghĩa khi
0,25
( -x + 1 ( 0 ( x ≤ 1
0,25
Bài 3:
0,5 đ
3 – 5 + 7 = 28
( 3 – 5. + 7. = 28
( 14 = 28
0,25
( = 2
( 3x = 4
( x =
0,25
Bài 4:
0,5 đ
0,25
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm (3;1)
0,25
Bài 5:
1,5 đ
Với x > 0 và x ( 1 ta có:
0,25
0,25
Với x = 3 + 2 = 2 + 2 +1 = (+ 1)2 ( = + 1
Do đó: Q
0,25
0,25
Bài 6:
2,5 đ
a)
Trình bày cách vẽ mỗi đồ thị đúng 0,25 đ
0,5
0,5
b)
Theo cách vẽ trên ta có A(-3; 0); B(3; 0); C(3; 0)
0,75
c)
AB = AO + OB = 3 + 3 = 6 (cm)
Theo định lí Pytago: ,
0,25
Chu vi của tam giác ABC là:
0,25
0,25
Bài 7:
1 đ
Vẽ hình đúng
0,25
0,25
0,25
; CH = BC – BH = 15 – 5,4 = 9,6 (cm)
0,25
Bài 8:
2,5 đ
a
b
Vẽ hình
a) Xét tứ giác OCAB có
MA =
NĂM HỌC: 2017 – 2018
ĐỀ 5
Thời gian làm bài: 90 phút.
Họ và tên:………………………………. Ngày tháng 12 năm 2017
Bài 1: (1điểm) Thực hiện phép tính:
– b)
Bài 2: (0,5điểm) Tìm x để căn thức sau có nghĩa:
Bài 3: (0,5 điểm) Tìm x, biết: 3 – 5 + 7 = 28
Bài 4: (0,5 điểm) Giải hệ phương trình (không dung máy tính cầm tay):
Bài 5: (1,5 điểm) Cho biểu thức
Rút gọn biểu thức Q với x > 0 và x ( 1.
Tính giá trị của Q khi x = 3 + 2
Bài 6: (2,5 điểm)
a) Vẽ đồ thị của các hàm số y = x + 3 và y = -x + 3 trên cùng một mặt phẳng tọa độ
b) Hai đường thẳng y = x + 3 và y = -x + 3 cắt nhau tai C và cắt trục Ox theo thứ tự tại A và B. Tìm tọa độ của các điểm A, B, C?
c) Tính chu vi và diện tích của tam giác ABC, biết rằng đơn vị đo trên các trục tọa độ là xentimet?
Bài 7: (1điểm) Cho (ABC vuông ở A, AHBC (HBC); AB = 9cm; AC = 12cm.
Tính BC
Tính AH, BH, CH
Bài 8: (2,5 điểm) Cho đương tròn tâm O bán kính OA = R, gọi M là trung điểm của OA, kẻ dây BC vuông góc với OA tại M.
Chứng minh tứ giác OCAB là hình thoi;
Kẻ tiếp tuyến với đường tròn tại B, nó cắt đường thẳng OA tại E. Tính độ dài BE theo R.
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ 5 HỌC KÌ 1 TOÁN 9
Bài
Phần
Nội dung
Điểm
Bài 1:
1 đ
a)
– = – = = -2
0,5
b)
= 4 – (-5) + 6 = 15
0,5
Bài 2:
0,5 đ
có nghĩa khi
0,25
( -x + 1 ( 0 ( x ≤ 1
0,25
Bài 3:
0,5 đ
3 – 5 + 7 = 28
( 3 – 5. + 7. = 28
( 14 = 28
0,25
( = 2
( 3x = 4
( x =
0,25
Bài 4:
0,5 đ
0,25
Vậy hệ phương trình đã cho có nghiệm (3;1)
0,25
Bài 5:
1,5 đ
Với x > 0 và x ( 1 ta có:
0,25
0,25
Với x = 3 + 2 = 2 + 2 +1 = (+ 1)2 ( = + 1
Do đó: Q
0,25
0,25
Bài 6:
2,5 đ
a)
Trình bày cách vẽ mỗi đồ thị đúng 0,25 đ
0,5
0,5
b)
Theo cách vẽ trên ta có A(-3; 0); B(3; 0); C(3; 0)
0,75
c)
AB = AO + OB = 3 + 3 = 6 (cm)
Theo định lí Pytago: ,
0,25
Chu vi của tam giác ABC là:
0,25
0,25
Bài 7:
1 đ
Vẽ hình đúng
0,25
0,25
0,25
; CH = BC – BH = 15 – 5,4 = 9,6 (cm)
0,25
Bài 8:
2,5 đ
a
b
Vẽ hình
a) Xét tứ giác OCAB có
MA =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Định
Dung lượng: 197,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)