De + DA KT GHK I Dia li 6
Chia sẻ bởi Thái Thị Tuyết Loan |
Ngày 16/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: De + DA KT GHK I Dia li 6 thuộc Địa lí 6
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD VÀ ĐT PHONG ĐIỀN
TRƯỜNG THCS TÂN THỚI
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Năm học: 2009 – 2010
MÔN ĐỊA LÝ 6
Thời gian làm bài 45 phút ( không kể thời gian phát đề )
ĐIỂM
KHẢO I
KHẢO II
SỐ PHÁCH
BẰNG SỐ
BẰNG CHỮ
ĐỀ BÀI
I.TRẮC NGHIỆM: 3 điểm
Câu 1: theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất đứng vị trí thứ mấy
A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm
Câu 2: Trên quả địa cầu có tất cả bao nhiêu vĩ tuyến
A. 90 B. 17 C. 181 D. 360
Câu 3: Số ghi tỉ lệ bản đồ 1:600000, cho biết 3 cm trên bản đồ ứng với
A. 3 km trên thực tế B. 6 km trên thực tế
C. 18 km trên thực tế D. 36 km trên thực tế
Câu 4: Độ cao của địa hình được thể hiện bằng
A. Thang màu và chữ cái B. Thang màu và hình học
C. Đường đồng mức và chữ cái D. Thang màu và đường đồng mức
Câu 5: Trên quả địa cầu cứ 10o ta vẽ một kinh tuyến thì ta sẽ có:
A. 36 kinh tuyến; B. 40 kinh tuyến; C. 56 kinh tuyến; D. 90 kinh tuyến.
Câu 6: Khu vực giờ gốc là 12 giờ, Việt Nam lúc bấy giờ là mấy giờ? Cho biết Việt Nam ở múi giờ thứ 7?
A. 7 giờ ; B. 12 giờ ; C. 9 giờ; D. 19 giờ
II.TỰ LUẬN: (7 điểm).
Câu 1: Hãy vẽ hình thể hiện 8 phương hướng chính trên bảng đồ? ( 3 đ )
Câu 2: Khoảng cách từ Hà Nội đến Huế theo đường chim bay trên bản đồ là 21,2cm, bản đồ có tỉ lệ 1: 3 000 000. Hãy tính khoảng trên thực địa giữ hai thành phố này ? ( 2 đ )
Cậu 3: Xác định tọa độ địa lí của các điểm A,B,C,D dựa vào hình sau: ( 2 đ )
20 10 0 10 20
20
10
0
10
20
ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
Trả lời
B
C
C
D
A
D
II.TỰ LUẬN: (7 điểm).
Câu 1: Vẽ chính xác hình 8 SGK trang 20 ( 3 đ )
Câu 2: 21,2 x 3.000.000 = 63.600.000 (cm) = 636 (km)
Vậy khoảng trên thực địa từ Hà Nội đến Huế là 636 (km)
Câu 3: A 10 Đông
10 Bắc
B 20 Đông
0
C 10 Tây
Nam
D 20 Tây
10 Nam
TRƯỜNG THCS TÂN THỚI
BÀI KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
Năm học: 2009 – 2010
MÔN ĐỊA LÝ 6
Thời gian làm bài 45 phút ( không kể thời gian phát đề )
ĐIỂM
KHẢO I
KHẢO II
SỐ PHÁCH
BẰNG SỐ
BẰNG CHỮ
ĐỀ BÀI
I.TRẮC NGHIỆM: 3 điểm
Câu 1: theo thứ tự xa dần Mặt Trời, Trái Đất đứng vị trí thứ mấy
A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ tư D. Thứ năm
Câu 2: Trên quả địa cầu có tất cả bao nhiêu vĩ tuyến
A. 90 B. 17 C. 181 D. 360
Câu 3: Số ghi tỉ lệ bản đồ 1:600000, cho biết 3 cm trên bản đồ ứng với
A. 3 km trên thực tế B. 6 km trên thực tế
C. 18 km trên thực tế D. 36 km trên thực tế
Câu 4: Độ cao của địa hình được thể hiện bằng
A. Thang màu và chữ cái B. Thang màu và hình học
C. Đường đồng mức và chữ cái D. Thang màu và đường đồng mức
Câu 5: Trên quả địa cầu cứ 10o ta vẽ một kinh tuyến thì ta sẽ có:
A. 36 kinh tuyến; B. 40 kinh tuyến; C. 56 kinh tuyến; D. 90 kinh tuyến.
Câu 6: Khu vực giờ gốc là 12 giờ, Việt Nam lúc bấy giờ là mấy giờ? Cho biết Việt Nam ở múi giờ thứ 7?
A. 7 giờ ; B. 12 giờ ; C. 9 giờ; D. 19 giờ
II.TỰ LUẬN: (7 điểm).
Câu 1: Hãy vẽ hình thể hiện 8 phương hướng chính trên bảng đồ? ( 3 đ )
Câu 2: Khoảng cách từ Hà Nội đến Huế theo đường chim bay trên bản đồ là 21,2cm, bản đồ có tỉ lệ 1: 3 000 000. Hãy tính khoảng trên thực địa giữ hai thành phố này ? ( 2 đ )
Cậu 3: Xác định tọa độ địa lí của các điểm A,B,C,D dựa vào hình sau: ( 2 đ )
20 10 0 10 20
20
10
0
10
20
ĐÁP ÁN
I.TRẮC NGHIỆM: ( 3 điểm )
Câu
1
2
3
4
5
6
Trả lời
B
C
C
D
A
D
II.TỰ LUẬN: (7 điểm).
Câu 1: Vẽ chính xác hình 8 SGK trang 20 ( 3 đ )
Câu 2: 21,2 x 3.000.000 = 63.600.000 (cm) = 636 (km)
Vậy khoảng trên thực địa từ Hà Nội đến Huế là 636 (km)
Câu 3: A 10 Đông
10 Bắc
B 20 Đông
0
C 10 Tây
Nam
D 20 Tây
10 Nam
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thái Thị Tuyết Loan
Dung lượng: 46,00KB|
Lượt tài: 4
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)