Đề + ĐA KT chương I hình 8
Chia sẻ bởi Phạm Văn Định |
Ngày 13/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐA KT chương I hình 8 thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CHƯƠNG I
MÔN: HÌNH HỌC LỚP 8
Họ và tên: …………………………………. Ngày tháng 12 năm 2014
ĐỀ 4
I/ Trắc nghiệm (3đ):
Bài 1: Nối mỗi cụm từ ở cột A với một cụm từ ở cột B để được câu đúng.
Cột A
Cột B
Kết quả
1. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là...
2. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là…
3. Hình thang cân có một góc vuông là…
4. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là….
a. Hình thoi
b. Hình thang cân
c. Hình chữ nhật
d. Hình vuông
e. Hình bình hành
1 + ……
2 + ……
3 + ……
4 + ……
Bài 2: Hãy chọn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1) Hình thoi có cạnh bằng 2cm. Chu vi hình thoi là:
A. 8cm B. 6cm C. 4cm D. Một kết quả khác
2) Một hình thang có đáy lớn là 3cm, đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn là 0,2cm. Độ dài trung bình của hình thang là:
A. 2,8cm B. 2,9cm C. 2,7cm D. Một kết quả khác
3) Một hình thang cân có cạnh bên là 2,5 cm, đường trung bình là 3cm. Chu vi của hình thang là: A. 8cm B. 8,5cm C. 11,5cm D. 11cm
4) Cho hình thang ABCD (AB // CD, AB < CD) và các đoạn EF, MN song song với AB, (AE = EM = MD). Nếu AB = 24cm, MN = x(cm) ; CD = y(cm) thì x, y thỏa mãn hệ thức nào dưới đây:
2x – y = 24
B. 3x – 2y = 48
C. 3x – 2y = 24
D. Hệ thức khác
Bài 3: Các khẳng định sau đúng hay sai ?
1. Trong hình thoi hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường.
2. Trong hình chữ nhật hai đường chéo bằng nhau và là đường phân giác các góc của hình chữ nhật.
3. Tam giác đều là hình có tâm đối xứng.
4. Trong tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền
II. Tự luận (7đ):
Bài 1 (1đ): Vẽ hình thang cân ABCD (AB//CD) có MN là đường trung bình. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và CD. Xác định điểm đối xứng của các điểm A, N, C qua EF.
Bài 2 (2,5đ): Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau. Gọi M, N, P, Q theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA.
a) Tứ giác MNPQ là hình gì ? Vì sao?
b) Hai đường chéo AC và BD có thêm điều kiện gì thì tứ giác MNPQ là hình vuông?
Bài 3 (3,5đ): Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC.
Tứ giác BMNC là hình gì? Vì sao?
Lấy điểm E đối xứng với M qua N. Chứng minh tứ giác AECM là hình bình hành.
Tứ giác BMEC là hình gì? Vì sao?
Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì thì tứ giác AECM là hình vuông? Vẽ hình minh hoạ.
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC LỚP 8 ĐỀ 4
I, Trắc nghiệm (3đ):
Bài 1: (1đ) – Mỗi ý 0,25đ
1 – a ; 2 – e ; 3 – c ; 4 – d.
Bài 2: (1đ) – Mỗi ý đúng 0,25đ
1 – A ; 2 – B ; 3 – D ; 4 – C.
Bài 3: (1đ) – Mỗi ý đúng 0,25đ
1 - Đ ; 2 - S ; 3 - S ; 4 - Đ.
II. Tự luận (7đ):
Bài 1: (1đ)
Vẽ hình đúng:
Điểm đx của A qua EF là B
Điểm đx của N qua EF là M
Điểm đx của C qua EF là D
Bài 2 (2,5đ):
a) Sử dụng tính chất đường trung bình
của tam giác, chứng minh được MNPQ
là hình bình hành.
* Chứng minh được là hình chữ nhật
b) Chứng minh được nếu hai đường
chéo có thêm điều kiện bằng nhau thì
MNPQ là hình vuông
Bài 3
MÔN: HÌNH HỌC LỚP 8
Họ và tên: …………………………………. Ngày tháng 12 năm 2014
ĐỀ 4
I/ Trắc nghiệm (3đ):
Bài 1: Nối mỗi cụm từ ở cột A với một cụm từ ở cột B để được câu đúng.
Cột A
Cột B
Kết quả
1. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là...
2. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là…
3. Hình thang cân có một góc vuông là…
4. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là….
a. Hình thoi
b. Hình thang cân
c. Hình chữ nhật
d. Hình vuông
e. Hình bình hành
1 + ……
2 + ……
3 + ……
4 + ……
Bài 2: Hãy chọn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
1) Hình thoi có cạnh bằng 2cm. Chu vi hình thoi là:
A. 8cm B. 6cm C. 4cm D. Một kết quả khác
2) Một hình thang có đáy lớn là 3cm, đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn là 0,2cm. Độ dài trung bình của hình thang là:
A. 2,8cm B. 2,9cm C. 2,7cm D. Một kết quả khác
3) Một hình thang cân có cạnh bên là 2,5 cm, đường trung bình là 3cm. Chu vi của hình thang là: A. 8cm B. 8,5cm C. 11,5cm D. 11cm
4) Cho hình thang ABCD (AB // CD, AB < CD) và các đoạn EF, MN song song với AB, (AE = EM = MD). Nếu AB = 24cm, MN = x(cm) ; CD = y(cm) thì x, y thỏa mãn hệ thức nào dưới đây:
2x – y = 24
B. 3x – 2y = 48
C. 3x – 2y = 24
D. Hệ thức khác
Bài 3: Các khẳng định sau đúng hay sai ?
1. Trong hình thoi hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường.
2. Trong hình chữ nhật hai đường chéo bằng nhau và là đường phân giác các góc của hình chữ nhật.
3. Tam giác đều là hình có tâm đối xứng.
4. Trong tam giác vuông đường trung tuyến ứng với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền
II. Tự luận (7đ):
Bài 1 (1đ): Vẽ hình thang cân ABCD (AB//CD) có MN là đường trung bình. Gọi E, F lần lượt là trung điểm của AB và CD. Xác định điểm đối xứng của các điểm A, N, C qua EF.
Bài 2 (2,5đ): Tứ giác ABCD có hai đường chéo vuông góc với nhau. Gọi M, N, P, Q theo thứ tự là trung điểm của các cạnh AB, BC, CD, DA.
a) Tứ giác MNPQ là hình gì ? Vì sao?
b) Hai đường chéo AC và BD có thêm điều kiện gì thì tứ giác MNPQ là hình vuông?
Bài 3 (3,5đ): Cho tam giác ABC. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC.
Tứ giác BMNC là hình gì? Vì sao?
Lấy điểm E đối xứng với M qua N. Chứng minh tứ giác AECM là hình bình hành.
Tứ giác BMEC là hình gì? Vì sao?
Tam giác ABC cần thêm điều kiện gì thì tứ giác AECM là hình vuông? Vẽ hình minh hoạ.
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC LỚP 8 ĐỀ 4
I, Trắc nghiệm (3đ):
Bài 1: (1đ) – Mỗi ý 0,25đ
1 – a ; 2 – e ; 3 – c ; 4 – d.
Bài 2: (1đ) – Mỗi ý đúng 0,25đ
1 – A ; 2 – B ; 3 – D ; 4 – C.
Bài 3: (1đ) – Mỗi ý đúng 0,25đ
1 - Đ ; 2 - S ; 3 - S ; 4 - Đ.
II. Tự luận (7đ):
Bài 1: (1đ)
Vẽ hình đúng:
Điểm đx của A qua EF là B
Điểm đx của N qua EF là M
Điểm đx của C qua EF là D
Bài 2 (2,5đ):
a) Sử dụng tính chất đường trung bình
của tam giác, chứng minh được MNPQ
là hình bình hành.
* Chứng minh được là hình chữ nhật
b) Chứng minh được nếu hai đường
chéo có thêm điều kiện bằng nhau thì
MNPQ là hình vuông
Bài 3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Định
Dung lượng: 65,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)