Đề + ĐA KT chương 4 Đại 9

Chia sẻ bởi Phạm Văn Định | Ngày 13/10/2018 | 55

Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐA KT chương 4 Đại 9 thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 9
Họ & tên:......................................................
I/ Trắc nghiệm: (1đ) Khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng nhất
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai:
A. 0x2 – 2x + 3 = 0 B. x2 – x + 5 = 0 C. 2x3 + x2 – 8x – 1 = 0 D. 2x = 5x – 4
Câu 2: Để phương trình ax2 + bx + c = 0 có 2 nghiệm phân biệt:
A. b2 – 4ac = 0 B. b2 – 4ac > 0 C. b2 – 4ac < 0 D. b2 + 4ac > 0
Câu 3: Theo định lí Vi-ét phương trình: x2 – 7x + 6 = 0 sẽ có nghiệm là :
A. x1 = 1, x2 = -6 B. x1 = -1, x2 = -6 C. x1 = 1, x2 = 6 D. x1 = -1, x2 = 6
Câu 4: Hệ số b’ của phương trình: x2 – 2(5 – m)x + 1 = 0 là:
A. -(5 – m) B. (5 – m) C. -2(5 – m) D. 2(5 – m)
II/Tự luận:
Bài 1: (1,5đ) Cho hàm số y = 2x2
a) Với giá trị nào của x thì hàm số đã cho đồng biến ? Nghịch biến ?
b) Vẽ đồ thị của hàm số trên ?
Bài 2. (2 điểm) Cho hai hàm số y = x2 và y = x + 2
a) Vẽ đồ thị các hàm số này trên cùng một mặt phẳng toạ độ.
b) Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị đó.
Bài 3. (1,5 điểm) Giải các phương trình.
a) 2x2 – 5x + 1 = 0
b) – 3x2 + 15 = 0
c) 
Bài 4. (1,5 điểm) Tính nhẩm nghiệm của các phương trình
a) 2001x2 – 4x – 2005 = 0
b) 
c) x2 – 3x – 10 = 0
Bài 5: (1đ) Cho phương trình : mx2 +2(m – 1)x – 4 = 0 (1)
a) Giải phương trình (1) với m = 2.
b) Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có nghiệm kép?
Bài 6: (1,5đ) Tìm hai số u và v trong mỗi trường hợp sau:
a) u + v = 5, u.v = 6
b) u + v = -42, u.v = -400
Bài làm
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM (đề 2)
II/ Trắc nghiệm: (2 đ)

Câu 1: B/ x2 – x + 5 = 0 (0,5đ)
Câu 2: B/ b2 – 4ac > 0 (0,5đ)
Câu 3: C/ x1 = 1, x2 = 6 (0,5đ)
Câu 4: A/ –(5 – m) (0,5đ)
II/Tự luận: (8 đ)
Bài 1: Hàm số y = 2x2
a/ Đồng biến khi x >0. Nghịch biến khi x < 0. (1đ)
b/ Lập đúng bảng giá trị của hàm số. (0,5đ)
Vẽ đúng đồ thị của hàm số . (1đ)
Bài 2: Giải các phương trình:
a/ x2 – 1 = 0
x1 = 1, x2 = -1 (0,75đ)
b/ 2y2 + 5y + 2 = 0
y1 = -, y2 = -2 (0,75đ)
Bài 3: Cho phương trình : mx2 +2(m – 1)x – 4 = 0 (1)
a/ Với m = 2, phương trình (1) trở thành : 2x2 + 2x – 4 = 0  x2 + x – 2 = 0
= 9 ; phương trình (1) có nghiệm: x1 = 1, x2 = -2 (1đ)
b/ Phương trình (1) có nghiệm kép khi m  0 và = 0
= (m – 1)2 + 4m = m2 – 2m + 1 + 4m
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Văn Định
Dung lượng: 41,50KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)