Đề + ĐA KT chương 4 Đại 9
Chia sẻ bởi Phạm Văn Định |
Ngày 13/10/2018 |
61
Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐA KT chương 4 Đại 9 thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA ĐẠI 9 – 45 phút (đề 1)
Họ và tên:…………………………………….
I. Phần trắc nghiệm khách quan (2 điểm). Kết luận nào sau đây là đúng ?
Bài 1. (0,5 điểm) Cho hàm số .
A. Hàm số trên luôn nghịch biến
C. Giá trị của hàm số bao giờ cũng âm
B. Hàm số trên luôn đồng biến
D. Hàm số trên nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0
Bài 2. (0,5 điểm) Phương trình x2 – 5x – 6 = 0 có một nghiệm là
A. x = 1 B. x = 5 C. x = 6 D. x = – 6
Bài 3. (0,5 điểm) Biệt thức ((` của phương trình 4x2 – 6x – 1 = 0 là:
A. ((` = 5 B. ((` = 13 C. ((` = 52 D. ((` = 20
Bài 4. (0,5 điểm) Cho phương trình 2x2 – 11x + 9 = 0, ta có:
A. Phương trình vô nghiệm B. x1 – x2 = 3,5
C. x1 – x2 = -3,5 D.
II. Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1.(3 điểm) Cho hai hàm số y = x2 và y = x + 2
a) Vẽ đồ thị các hàm số này trên cùng một mặt phẳng toạ độ.
b) Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị đó.
Bài 2. (1,5 điểm) Giải các phương trình.
a) 2x2 – 5x + 1 = 0
b) – 3x2 + 15 = 0
c)
Bài 3. (1,5 điểm) Tính nhẩm nghiệm của các phương trình
a) 2001x2 – 4x – 2005 = 0
b)
c) x2 – 3x – 10 = 0
Bài 4. (2 điểm) Cho phương trình: mx2 + (2m – 1)x + m + 2 = 0
a) Tìm điều kiện của m để phương trình sau có nghiệm, tính nghiệm của phương trình.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A =
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN TÓM TẮT VÀ BIỂU DIỂM (đề 1)
I. Phần trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Bài 1. Chọn (D). (0,5 điểm) Bài 2. Chọn (C). x = 6 (0,5 điểm)
Bài 3. Chọn (B). (` = 13 (0,5 điểm) Bài 4. Chọn (D). (0,5 điểm)
II. Phần tự luận
Bài 1. (3 điểm)
a. Vẽ đồ thị hai hàm số: y = x2 và y = x + 2 (2 điểm)
b. Toạ độ giao điểm của hai đồ thị là:
A(–1 ; 1) ; B(2 ; 4) (1 điểm)
Bài 2. (1,5 điểm)
a. 2x2 – 5x + 1 = 0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
; (0.5 điểm)
b. – 3x2 + 15 = 0 3x2 = 15 x2 = 5
x1,2 = (0.5 điểm)
c.
; (0.5 điểm)
Bài 3. (1,5 điểm)
a. 2001x2 – 4x – 2005 = 0
Có: a – b + c = 2001 + 4 – 2005 = 0 ( x1 = –1; (0.5 điểm)
b. Có: a + b + c = ;
(0.5 điểm)
c. x2 – 3x – 10 = 0
Có ac < 0 ( phương trình có hai nghiệm phân biệt: (0.5 điểm)
Bài 4. (2 điểm) Cho phương trình: mx2 + (2m – 1)x + m + 2 = 0 (1)
a) Nếu m = 0, p.t (1) trở thành: -x + 2 = 0. Phương trình có nghiệm duy nhất x = 2.
Nếu m 0, p.t (1) có nghiệm = (2m – 1)2 – 4m(m + 2) = 1 – 12m 0 m
Phương trình (1) có nghiệm: x1 = ; x2 = (1 điểm)
b) Với m và m 0, theo Viet ta có: x1 + x2 = ; x1x2 = nên
A = x12 + x22
Họ và tên:…………………………………….
I. Phần trắc nghiệm khách quan (2 điểm). Kết luận nào sau đây là đúng ?
Bài 1. (0,5 điểm) Cho hàm số .
A. Hàm số trên luôn nghịch biến
C. Giá trị của hàm số bao giờ cũng âm
B. Hàm số trên luôn đồng biến
D. Hàm số trên nghịch biến khi x > 0 và đồng biến khi x < 0
Bài 2. (0,5 điểm) Phương trình x2 – 5x – 6 = 0 có một nghiệm là
A. x = 1 B. x = 5 C. x = 6 D. x = – 6
Bài 3. (0,5 điểm) Biệt thức ((` của phương trình 4x2 – 6x – 1 = 0 là:
A. ((` = 5 B. ((` = 13 C. ((` = 52 D. ((` = 20
Bài 4. (0,5 điểm) Cho phương trình 2x2 – 11x + 9 = 0, ta có:
A. Phương trình vô nghiệm B. x1 – x2 = 3,5
C. x1 – x2 = -3,5 D.
II. Phần tự luận (8 điểm)
Bài 1.(3 điểm) Cho hai hàm số y = x2 và y = x + 2
a) Vẽ đồ thị các hàm số này trên cùng một mặt phẳng toạ độ.
b) Tìm toạ độ giao điểm của hai đồ thị đó.
Bài 2. (1,5 điểm) Giải các phương trình.
a) 2x2 – 5x + 1 = 0
b) – 3x2 + 15 = 0
c)
Bài 3. (1,5 điểm) Tính nhẩm nghiệm của các phương trình
a) 2001x2 – 4x – 2005 = 0
b)
c) x2 – 3x – 10 = 0
Bài 4. (2 điểm) Cho phương trình: mx2 + (2m – 1)x + m + 2 = 0
a) Tìm điều kiện của m để phương trình sau có nghiệm, tính nghiệm của phương trình.
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A =
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN TÓM TẮT VÀ BIỂU DIỂM (đề 1)
I. Phần trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Bài 1. Chọn (D). (0,5 điểm) Bài 2. Chọn (C). x = 6 (0,5 điểm)
Bài 3. Chọn (B). (` = 13 (0,5 điểm) Bài 4. Chọn (D). (0,5 điểm)
II. Phần tự luận
Bài 1. (3 điểm)
a. Vẽ đồ thị hai hàm số: y = x2 và y = x + 2 (2 điểm)
b. Toạ độ giao điểm của hai đồ thị là:
A(–1 ; 1) ; B(2 ; 4) (1 điểm)
Bài 2. (1,5 điểm)
a. 2x2 – 5x + 1 = 0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt
; (0.5 điểm)
b. – 3x2 + 15 = 0 3x2 = 15 x2 = 5
x1,2 = (0.5 điểm)
c.
; (0.5 điểm)
Bài 3. (1,5 điểm)
a. 2001x2 – 4x – 2005 = 0
Có: a – b + c = 2001 + 4 – 2005 = 0 ( x1 = –1; (0.5 điểm)
b. Có: a + b + c = ;
(0.5 điểm)
c. x2 – 3x – 10 = 0
Có ac < 0 ( phương trình có hai nghiệm phân biệt: (0.5 điểm)
Bài 4. (2 điểm) Cho phương trình: mx2 + (2m – 1)x + m + 2 = 0 (1)
a) Nếu m = 0, p.t (1) trở thành: -x + 2 = 0. Phương trình có nghiệm duy nhất x = 2.
Nếu m 0, p.t (1) có nghiệm = (2m – 1)2 – 4m(m + 2) = 1 – 12m 0 m
Phương trình (1) có nghiệm: x1 = ; x2 = (1 điểm)
b) Với m và m 0, theo Viet ta có: x1 + x2 = ; x1x2 = nên
A = x12 + x22
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Định
Dung lượng: 101,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)