Đề + ĐA KT chương 4 Đại 9
Chia sẻ bởi Phạm Văn Định |
Ngày 13/10/2018 |
47
Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐA KT chương 4 Đại 9 thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT
CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 9 (đề 2)
Họ & tên:......................................................
I/ Trắc nghiệm: (2 đ) Khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng nhất
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai:
A. 0x2 – 2x + 3 = 0 B. x2 – x + 5 = 0 C. 2x3 + x2 – 8x – 1 = 0 D. 2x = 5x – 4
Câu 2: Để phương trình ax2 + bx + c = 0 có 2 nghiệm phân biệt:
A. b2 – 4ac = 0 B. b2 – 4ac > 0 C. b2 – 4ac < 0 D. b2 + 4ac > 0
Câu 3: Theo định lí Vi-ét phương trình: x2 – 7x + 6 = 0 sẽ có nghiệm là :
A. x1 = 1, x2 = -6 B. x1 = -1, x2 = -6 C. x1 = 1, x2 = 6 D. x1 = -1, x2 = 6
Câu 4: Hệ số b’ của phương trình: x2 – 2(5 – m)x + 1 = 0 là:
A. -(5 – m) B. (5 – m) C. -2(5 – m) D. 2(5 – m)
II/Tự luận:
Bài 1: (2,5đ) Cho hàm số y = 2x2
a/ Với giá trị nào của x thì hàm số đã cho đồng biến ? Nghịch biến ?
b/ Vẽ đồ thị của hàm số trên ?
Bài 2: (1,5 đ) Giải các phương trình sau ?
a/ x2 – 1 = 0
b/ 3x2 – 5x + 1 = 0
Bài 3: (2đ) Cho phương trình : mx2 +2(m – 1)x – 4 = 0 (1)
a/ Giải phương trình (1) với m = 2.
b/ Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có nghiệm kép?
Bài 4: (2đ) Tìm hai số u và v trong mỗi trường hợp sau:
a/ u + v = 5, u.v = 6
b/ u + v = -42, u.v = -400
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM (đề 2)
II/ Trắc nghiệm: (2 đ)
Câu 1: B/ x2 – x + 5 = 0 (0,5đ)
Câu 2: B/ b2 – 4ac > 0 (0,5đ)
Câu 3: C/ x1 = 1, x2 = 6 (0,5đ)
Câu 4: A/ –(5 – m) (0,5đ)
II/Tự luận: (8 đ)
Bài 1: Hàm số y = 2x2
a/ Đồng biến khi x >0. Nghịch biến khi x < 0. (1đ)
b/ Lập đúng bảng giá trị của hàm số. (0,5đ)
Vẽ đúng đồ thị của hàm số . (1đ)
Bài 2: Giải các phương trình:
a/ x2 – 1 = 0
x1 = 1, x2 = -1 (0,75đ)
b/ 2y2 + 5y + 2 = 0
y1 = -, y2 = -2 (0,75đ)
Bài 3: Cho phương trình : mx2 +2(m – 1)x – 4 = 0 (1)
a/ Với m = 2, phương trình (1) trở thành : 2x2 + 2x – 4 = 0 x2 + x – 2 = 0
= 9 ; phương trình (1) có nghiệm: x1 = 1, x2 = -2 (1đ)
b/ Phương trình (1) có nghiệm kép khi m 0 và = 0
= (m – 1)2 + 4m = m2 – 2m + 1 + 4m = m2 + 2m + 1 = (m + 1)2 = 0 m = -1 (TM)
Vậy : m = -1 thì phương trình (1) có nghiệm kép. (1đ)
Bài 4: Tìm được hai số u và v trong mỗi trường hợp:
a/ u = 2, v = 3. (1đ)
b/ u = 8,
CHƯƠNG 4 ĐẠI SỐ 9 (đề 2)
Họ & tên:......................................................
I/ Trắc nghiệm: (2 đ) Khoanh tròn vào câu trả lời mà em cho là đúng nhất
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai:
A. 0x2 – 2x + 3 = 0 B. x2 – x + 5 = 0 C. 2x3 + x2 – 8x – 1 = 0 D. 2x = 5x – 4
Câu 2: Để phương trình ax2 + bx + c = 0 có 2 nghiệm phân biệt:
A. b2 – 4ac = 0 B. b2 – 4ac > 0 C. b2 – 4ac < 0 D. b2 + 4ac > 0
Câu 3: Theo định lí Vi-ét phương trình: x2 – 7x + 6 = 0 sẽ có nghiệm là :
A. x1 = 1, x2 = -6 B. x1 = -1, x2 = -6 C. x1 = 1, x2 = 6 D. x1 = -1, x2 = 6
Câu 4: Hệ số b’ của phương trình: x2 – 2(5 – m)x + 1 = 0 là:
A. -(5 – m) B. (5 – m) C. -2(5 – m) D. 2(5 – m)
II/Tự luận:
Bài 1: (2,5đ) Cho hàm số y = 2x2
a/ Với giá trị nào của x thì hàm số đã cho đồng biến ? Nghịch biến ?
b/ Vẽ đồ thị của hàm số trên ?
Bài 2: (1,5 đ) Giải các phương trình sau ?
a/ x2 – 1 = 0
b/ 3x2 – 5x + 1 = 0
Bài 3: (2đ) Cho phương trình : mx2 +2(m – 1)x – 4 = 0 (1)
a/ Giải phương trình (1) với m = 2.
b/ Với giá trị nào của m thì phương trình (1) có nghiệm kép?
Bài 4: (2đ) Tìm hai số u và v trong mỗi trường hợp sau:
a/ u + v = 5, u.v = 6
b/ u + v = -42, u.v = -400
Bài làm
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN + BIỂU ĐIỂM (đề 2)
II/ Trắc nghiệm: (2 đ)
Câu 1: B/ x2 – x + 5 = 0 (0,5đ)
Câu 2: B/ b2 – 4ac > 0 (0,5đ)
Câu 3: C/ x1 = 1, x2 = 6 (0,5đ)
Câu 4: A/ –(5 – m) (0,5đ)
II/Tự luận: (8 đ)
Bài 1: Hàm số y = 2x2
a/ Đồng biến khi x >0. Nghịch biến khi x < 0. (1đ)
b/ Lập đúng bảng giá trị của hàm số. (0,5đ)
Vẽ đúng đồ thị của hàm số . (1đ)
Bài 2: Giải các phương trình:
a/ x2 – 1 = 0
x1 = 1, x2 = -1 (0,75đ)
b/ 2y2 + 5y + 2 = 0
y1 = -, y2 = -2 (0,75đ)
Bài 3: Cho phương trình : mx2 +2(m – 1)x – 4 = 0 (1)
a/ Với m = 2, phương trình (1) trở thành : 2x2 + 2x – 4 = 0 x2 + x – 2 = 0
= 9 ; phương trình (1) có nghiệm: x1 = 1, x2 = -2 (1đ)
b/ Phương trình (1) có nghiệm kép khi m 0 và = 0
= (m – 1)2 + 4m = m2 – 2m + 1 + 4m = m2 + 2m + 1 = (m + 1)2 = 0 m = -1 (TM)
Vậy : m = -1 thì phương trình (1) có nghiệm kép. (1đ)
Bài 4: Tìm được hai số u và v trong mỗi trường hợp:
a/ u = 2, v = 3. (1đ)
b/ u = 8,
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Định
Dung lượng: 38,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)