Đề + ĐA KT chương 4 Đại 8
Chia sẻ bởi Phạm Văn Định |
Ngày 13/10/2018 |
46
Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐA KT chương 4 Đại 8 thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Họ và tên: ..................................... Ngày.........tháng ......... năm 2011
Lớp: 8B
Kiểm tra
Môn: Toán Đại 8 (Tiết 65)
Phần I : Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Câu 1 : x = - 2 là nghiệm của bất phương trình nào :
A. -3x + 2 > -5 B. - x2 + 5 < -1 C. / x / < 1 D. x +1 > 7 – 2x
Câu 2 : Trong các bất phương trình sau , bất phương trình nào là bất phương trinh bậc nhất một ẩn :
A. 2x2 + 5 > - 6 B. 0x – 2 < 0 C. 6( x + 9) > 0 D.
Câu 3 : V ới x > 4 Thì M = (x – 4 ( + x – 3 =
A. 3
B. 1
C. 2x + 6
D. 2x – 7
C âu 4 : Hình vẽ sau biểu diễn nghiệm của bất phương trình nào
A. 3x – 2 < 0
B. 2x + 5 > 0
C. 2x – 6 < 0
D. 3x – 4 < -1
Phần II: Tự luận (8đ)
Bài 1: Giải bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm của bpt trên trục số
a. 3x – 2 (x +1) < 5x + 4 (x – 6)
Bài 2: giải phương trình :
Bài 3: CMR: với mọi a, b
a2 + b2 + 1 > ab + a + b
Đáp án + biểu điểm
Phần I : Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
A
C
D
D
Phần II: Tự luận (8 điểm)
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1
4đ
a. 3x – 2 ( x + 1) < 5x + 4 ( x – 6) (3x – 2x – 2 < 5x + 4x – 24
( - 8x < -22 ( x > 11/ 4
1,5đ
0,5đ
Bài 2
3đ
Giải phương trình :
* x > 3 ( x – 3 > 0 nên / x – 3/ = x – 3
x – 3 = 3x + 12 ( x = - 7,5 (Ktmđk)
* x < 3 ( x – 3 < 0 ( / x – 3 / = 3 – x
3 – x = 3x + 12 ( x = - 9 / 4 ( tmđk )
Vậy bpt có nghiệm x = - 9 / 4
1đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 3
1đ
a2 + b2 + 1 > ab + a + b (1)
2a2 + 2b2 + 2 > 2ab + 2a +2 b
a2 – 2ab + b2 + a2 – 2a + 1 + b2 – 2b + 1 > 0
(a – b) 2 + (a – 1)2 + ( b – 1)2 > 0 (2)
Ta thấy ………………….BĐT (2) luôn đúng
=> BĐT 1 luôn đúng
0,25đ
0,5đ
0,25đ
Lớp: 8B
Kiểm tra
Môn: Toán Đại 8 (Tiết 65)
Phần I : Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Câu 1 : x = - 2 là nghiệm của bất phương trình nào :
A. -3x + 2 > -5 B. - x2 + 5 < -1 C. / x / < 1 D. x +1 > 7 – 2x
Câu 2 : Trong các bất phương trình sau , bất phương trình nào là bất phương trinh bậc nhất một ẩn :
A. 2x2 + 5 > - 6 B. 0x – 2 < 0 C. 6( x + 9) > 0 D.
Câu 3 : V ới x > 4 Thì M = (x – 4 ( + x – 3 =
A. 3
B. 1
C. 2x + 6
D. 2x – 7
C âu 4 : Hình vẽ sau biểu diễn nghiệm của bất phương trình nào
A. 3x – 2 < 0
B. 2x + 5 > 0
C. 2x – 6 < 0
D. 3x – 4 < -1
Phần II: Tự luận (8đ)
Bài 1: Giải bất phương trình sau và biểu diễn nghiệm của bpt trên trục số
a. 3x – 2 (x +1) < 5x + 4 (x – 6)
Bài 2: giải phương trình :
Bài 3: CMR: với mọi a, b
a2 + b2 + 1 > ab + a + b
Đáp án + biểu điểm
Phần I : Trắc nghiệm khách quan (2 điểm)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
A
C
D
D
Phần II: Tự luận (8 điểm)
Bài
Nội dung
Điểm
Bài 1
4đ
a. 3x – 2 ( x + 1) < 5x + 4 ( x – 6) (3x – 2x – 2 < 5x + 4x – 24
( - 8x < -22 ( x > 11/ 4
1,5đ
0,5đ
Bài 2
3đ
Giải phương trình :
* x > 3 ( x – 3 > 0 nên / x – 3/ = x – 3
x – 3 = 3x + 12 ( x = - 7,5 (Ktmđk)
* x < 3 ( x – 3 < 0 ( / x – 3 / = 3 – x
3 – x = 3x + 12 ( x = - 9 / 4 ( tmđk )
Vậy bpt có nghiệm x = - 9 / 4
1đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Bài 3
1đ
a2 + b2 + 1 > ab + a + b (1)
2a2 + 2b2 + 2 > 2ab + 2a +2 b
a2 – 2ab + b2 + a2 – 2a + 1 + b2 – 2b + 1 > 0
(a – b) 2 + (a – 1)2 + ( b – 1)2 > 0 (2)
Ta thấy ………………….BĐT (2) luôn đúng
=> BĐT 1 luôn đúng
0,25đ
0,5đ
0,25đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Định
Dung lượng: 49,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)