Đề + ĐA KT chương 4 Đại 7
Chia sẻ bởi Phạm Văn Định |
Ngày 13/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐA KT chương 4 Đại 7 thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CHƯƠNG IV Điểm
HỌ VÀ TÊN: ……………………………….
Đề 3
I . TRẮC NGHIỆM : (1,5 điểm)
Khoanh tròn chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng
Câu 1: Trong các biểu thức sau , biểu thức nào là đơn thức :
A. 2x – 3 B. 4(x + y)2 C. 7(x + y) D. 4
Câu 2: Tích của 3x2y3 và (3xy2) là :
A. 6x3y5 B. 3x2y C. -9x3y5 D. 9x3y5
Câu 3: Cho các đơn thức A = ; B = ; C = -2x2y ; D = xy2 , ta có :
A. Bốn đơn thức trên đồng dạng C. Hai đơn thức A và B đồng dạng
B. Hai đơn thức A và C đồng dạng D. Hai đơn thức D và C đồng dạng
Câu 4: Đơn thức 3x2y4z có bậc là :
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 5: Giá trị của biểu thức tại x = 2 và y = -1 là
A. 12,5 B. 1 C. 6 D. 10
Câu 6: Bậc của đa thức 5x4y + 6x2y2 + 5y8 + 1 là
A. 8 B. 6 C. 5 D. 4
II. TỰ LUẬN : (8,5 điểm)
Câu 7 (1 điểm): Thu gọn đơn thức sau: .
Câu 8 (3 điểm): Cho hai đa thức: M(x) = 3x4 – 2x3 + 5x2 – 4x + 1
và N(x) = -3x4 + 2x3 –3x2 + 7x + 5
a) Tính : P(x) = M(x) + N(x)
b) Tính : Q(x) = M(x) – N(x)
c) Tính giá trị của biểu của P(x) tại x = -2
Câu 9 (4,5 điểm):
a) Tìm x biết:
b) Tính giá trị của biểu thức: C = tại
c) Cho đa thức H(x) = x2 + ax + b
Xác định các hệ số a và b biết H(1) = 1, H(-1) = 3
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Hướng dẫn chấm, thang điểm (đề 3)
Phần
Câu
Nội dung
Điểm
I
1
D
0,25
2
D
0,25
3
B
0,25
4
C
0,25
5
C
0,25
6
A
0,25
II
7
1
8
a) P(x) = (3x4 – 2x3 + 5x2 – 4x + 1) +(-3x4 + 2x3 – 3x2 + 7x + 5)
= (3x4 – 3x4) + (– 2x3 + 2x3) +(5x2 – 3x2) + (-4x + 7x ) + (1 + 5)
= 2x2 + 3x + 6
1
b) Q(x) = (3x4 – 2x3 + 5x2 – 4x + 1) – (-3x4 + 2x3 –3x2 + 7x + 5)
= (3x4 + 3x4) + (– 2x3 – 2x3) +(5x2 + 3x2) +(-4x – 7x ) + (1 – 5)
= 6x4 – 4x3 + 8x2 – 11x – 4
1
c) P(-2) = 2(-2)2 + 3(-2) + 6 = 8 – 6 + 6 = 8
1
9
a)
b) Vì
Thay x1= -3/2 vào biểu thức C ta được
C =
Thay x2 = 3/2 vào biểu thức C ta được
C =
Vậy khi x1 = -3/2 thì C = -15/4
khi x2 = 3/2 thì C = 0
c) H(1) = 1 a + b = 0 a = - b (1)
H(-1) = 3 -a + b = 2 (2)
Thay (1) vào (2), ta có
-(-b) + b = 2 2b = 2 b = 1
a = - 1
1
1
1
1,5
A. Mục tiêu
Kiểm tra, đánh giá mức độ tiếp thu của học sinh trong chương I.
HỌ VÀ TÊN: ……………………………….
Đề 3
I . TRẮC NGHIỆM : (1,5 điểm)
Khoanh tròn chữ cái in hoa trước câu trả lời đúng
Câu 1: Trong các biểu thức sau , biểu thức nào là đơn thức :
A. 2x – 3 B. 4(x + y)2 C. 7(x + y) D. 4
Câu 2: Tích của 3x2y3 và (3xy2) là :
A. 6x3y5 B. 3x2y C. -9x3y5 D. 9x3y5
Câu 3: Cho các đơn thức A = ; B = ; C = -2x2y ; D = xy2 , ta có :
A. Bốn đơn thức trên đồng dạng C. Hai đơn thức A và B đồng dạng
B. Hai đơn thức A và C đồng dạng D. Hai đơn thức D và C đồng dạng
Câu 4: Đơn thức 3x2y4z có bậc là :
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 5: Giá trị của biểu thức tại x = 2 và y = -1 là
A. 12,5 B. 1 C. 6 D. 10
Câu 6: Bậc của đa thức 5x4y + 6x2y2 + 5y8 + 1 là
A. 8 B. 6 C. 5 D. 4
II. TỰ LUẬN : (8,5 điểm)
Câu 7 (1 điểm): Thu gọn đơn thức sau: .
Câu 8 (3 điểm): Cho hai đa thức: M(x) = 3x4 – 2x3 + 5x2 – 4x + 1
và N(x) = -3x4 + 2x3 –3x2 + 7x + 5
a) Tính : P(x) = M(x) + N(x)
b) Tính : Q(x) = M(x) – N(x)
c) Tính giá trị của biểu của P(x) tại x = -2
Câu 9 (4,5 điểm):
a) Tìm x biết:
b) Tính giá trị của biểu thức: C = tại
c) Cho đa thức H(x) = x2 + ax + b
Xác định các hệ số a và b biết H(1) = 1, H(-1) = 3
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
Hướng dẫn chấm, thang điểm (đề 3)
Phần
Câu
Nội dung
Điểm
I
1
D
0,25
2
D
0,25
3
B
0,25
4
C
0,25
5
C
0,25
6
A
0,25
II
7
1
8
a) P(x) = (3x4 – 2x3 + 5x2 – 4x + 1) +(-3x4 + 2x3 – 3x2 + 7x + 5)
= (3x4 – 3x4) + (– 2x3 + 2x3) +(5x2 – 3x2) + (-4x + 7x ) + (1 + 5)
= 2x2 + 3x + 6
1
b) Q(x) = (3x4 – 2x3 + 5x2 – 4x + 1) – (-3x4 + 2x3 –3x2 + 7x + 5)
= (3x4 + 3x4) + (– 2x3 – 2x3) +(5x2 + 3x2) +(-4x – 7x ) + (1 – 5)
= 6x4 – 4x3 + 8x2 – 11x – 4
1
c) P(-2) = 2(-2)2 + 3(-2) + 6 = 8 – 6 + 6 = 8
1
9
a)
b) Vì
Thay x1= -3/2 vào biểu thức C ta được
C =
Thay x2 = 3/2 vào biểu thức C ta được
C =
Vậy khi x1 = -3/2 thì C = -15/4
khi x2 = 3/2 thì C = 0
c) H(1) = 1 a + b = 0 a = - b (1)
H(-1) = 3 -a + b = 2 (2)
Thay (1) vào (2), ta có
-(-b) + b = 2 2b = 2 b = 1
a = - 1
1
1
1
1,5
A. Mục tiêu
Kiểm tra, đánh giá mức độ tiếp thu của học sinh trong chương I.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Định
Dung lượng: 98,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)