Đề + ĐA KT chương 3 Hình 9
Chia sẻ bởi Phạm Văn Định |
Ngày 13/10/2018 |
51
Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐA KT chương 3 Hình 9 thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Họ và tên:...................................
KIỂM TRA CHƯƠNG III
Môn: Hình học 9 – Thời gian 45 phút
(đề 1)
Điểm
I/ Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Điền từ thích hợp vào chỗ trống (. . . ) trong các khẳng định sau:
a) Tứ giác ABCD . . . . . . được 1 đường tròn nếu tổng 2 góc đối bằng 1800
b) Trong 1 đường tròn các góc . . . . . . . cùng chắn một cung thì bằng nhau.
c) Trong 1 đường tròn góc nội tiếp chắn nửa đường tròn có số đo bằng . . . . .
Câu 2: (1 điểm)
Cho hình vẽ: Biết ADC = 600, Cm là tiếp tuyến của (O) tại C thì:
a) Số đo góc x bằng:
A. 200 B. 250 C. 300 D. 350
b) Số đo góc y bằng:
A. 500 B. 550 C. 700 D. 600
Câu 3: (0,5 điểm) Độ dài cung 600 của đường tròn có bán kính là.
A. B. C. D.
II/ Tự luận: (7 điểm).
Cho vuông tại A. Trên cạnh AC lấy điểm M, vẽ đường tròn đường kính MC. Kẻ BM cắt đường tròn tại D. Đường thẳng DA cắt đường tròn tại S. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác ABCD nội tiếp được đường tròn.
b) ACB = ACS.
c) Tính diện tích và chu vi đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD. Biết AB = 9cm,
AC = 12cm.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN (đề 1)
I/ Trắc nghiệm: ( 3 điểm) mỗi ý đúng 0,5 điểm
Câu1: (1.5 điểm)
a) nội tiếp b) nội tiếp c) 900
Câu 2: (1 điểm)
a ) C b) D
Câu 3: (0,5 điểm)
B
II/ Tự luận: (7 điểm).
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
0,5
a
Ta có CDB = 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính MC )
BAC = 900 (gt)
A, D thuộc đường tròn đường kính BC.
Vậy tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính BC.
0,75
0,5
0,75
0,5
b
Trong đường tròn đường kính BC có:
ACB = ADB ( Hai góc nội tiếp cùng chắn )
Mà tứ giác CMDS nội tiếp đường tròn đường kính MC
ACS = ADB
ACB = ACS
0,75
0,75
0,5
c
Xét vuông tại A Ta có BC2 = AB2 + AC2 ( định lí Pytago)
BC2 = 92 + 122 = 81 +144 = 225 BC = 15
Trong đường tròn tâm I có đường kính BC = 15 cm R(I) =7,5 cm
+) Chu vi đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD là:
cm.
+) Diện tích hình tròn đường kính BC là:
cm2
0,75
0,25
0,5
0,5
Luu ý
Nếu học sinh vẽ như hình sau (điêm S nằm giữa A và D), thì câu b)
chứng minh như sau:
0,75
0,75
0,5
Trong đường tròn đường kính BC có:
ACB = ADB (cựng chắn cung AB) (1)
Trong đường tròn đường kính MC có:
ACS = ADB (cựng chắn cung SM) (2)
Từ (1) và (2) ACB = ACS
KIỂM TRA CHƯƠNG III
Môn: Hình học 9 – Thời gian 45 phút
(đề 1)
Điểm
I/ Trắc nghiệm: (3 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm) Điền từ thích hợp vào chỗ trống (. . . ) trong các khẳng định sau:
a) Tứ giác ABCD . . . . . . được 1 đường tròn nếu tổng 2 góc đối bằng 1800
b) Trong 1 đường tròn các góc . . . . . . . cùng chắn một cung thì bằng nhau.
c) Trong 1 đường tròn góc nội tiếp chắn nửa đường tròn có số đo bằng . . . . .
Câu 2: (1 điểm)
Cho hình vẽ: Biết ADC = 600, Cm là tiếp tuyến của (O) tại C thì:
a) Số đo góc x bằng:
A. 200 B. 250 C. 300 D. 350
b) Số đo góc y bằng:
A. 500 B. 550 C. 700 D. 600
Câu 3: (0,5 điểm) Độ dài cung 600 của đường tròn có bán kính là.
A. B. C. D.
II/ Tự luận: (7 điểm).
Cho vuông tại A. Trên cạnh AC lấy điểm M, vẽ đường tròn đường kính MC. Kẻ BM cắt đường tròn tại D. Đường thẳng DA cắt đường tròn tại S. Chứng minh rằng:
a) Tứ giác ABCD nội tiếp được đường tròn.
b) ACB = ACS.
c) Tính diện tích và chu vi đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD. Biết AB = 9cm,
AC = 12cm.
..................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN (đề 1)
I/ Trắc nghiệm: ( 3 điểm) mỗi ý đúng 0,5 điểm
Câu1: (1.5 điểm)
a) nội tiếp b) nội tiếp c) 900
Câu 2: (1 điểm)
a ) C b) D
Câu 3: (0,5 điểm)
B
II/ Tự luận: (7 điểm).
CÂU
NỘI DUNG
ĐIỂM
0,5
a
Ta có CDB = 900 (góc nội tiếp chắn nửa đường tròn đường kính MC )
BAC = 900 (gt)
A, D thuộc đường tròn đường kính BC.
Vậy tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn đường kính BC.
0,75
0,5
0,75
0,5
b
Trong đường tròn đường kính BC có:
ACB = ADB ( Hai góc nội tiếp cùng chắn )
Mà tứ giác CMDS nội tiếp đường tròn đường kính MC
ACS = ADB
ACB = ACS
0,75
0,75
0,5
c
Xét vuông tại A Ta có BC2 = AB2 + AC2 ( định lí Pytago)
BC2 = 92 + 122 = 81 +144 = 225 BC = 15
Trong đường tròn tâm I có đường kính BC = 15 cm R(I) =7,5 cm
+) Chu vi đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD là:
cm.
+) Diện tích hình tròn đường kính BC là:
cm2
0,75
0,25
0,5
0,5
Luu ý
Nếu học sinh vẽ như hình sau (điêm S nằm giữa A và D), thì câu b)
chứng minh như sau:
0,75
0,75
0,5
Trong đường tròn đường kính BC có:
ACB = ADB (cựng chắn cung AB) (1)
Trong đường tròn đường kính MC có:
ACS = ADB (cựng chắn cung SM) (2)
Từ (1) và (2) ACB = ACS
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Định
Dung lượng: 116,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)