Đề + ĐA KT chương 3 Hình 8
Chia sẻ bởi Phạm Văn Định |
Ngày 13/10/2018 |
36
Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐA KT chương 3 Hình 8 thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Ngày tháng năm 2012
Kiểm tra 45 phút
Họ và tên: ………………………………….
Điểm
Nhận xét của thầy, cô giáo
I. Trắc nghiệm (4 điểm):
Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng.
Câu 1: Cho ABC . Lấy 2 điểm D và E lần lượt nằm trên cạnh AB và AC sao cho
= . Kết luận nào sai ?
a/ ADE (ABC b/ DE // BC
c/ = d/ ADE = ABC
Câu 2: Cho ABC , AD là phân giác của BAC , ( D BC ) AB = 5 cm ;
AC = 8cm ; DC = 3 cm . Độ dài đoạn DB là :
a/ 3,5 cm b/ 2,5 cm c/ d/
Câu 3: Cho ABC vuông tại A , AH BC ( H BC ) . Kết luận nào đúng ?
a/ BAC (BAH b/ ABC (ACH c/ HBA (HAC.
Câu 4: Cho ABC vuông tại A có AB = 8 cm ; AC = 12 cm . Độ dài BC là:
a/ 8 cm b/ 12 cm c/ 14 cm d/ 1 đáp số khác .
II. TỰ LUẬN :
Cho ABC vuông tại A , AB = 12 cm ; AC = 16 cm , AD là phân giác của
góc A ( D BC ).
1/ Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ABD và ACD .
2/ Tính độ dài cạnh BC
3/ Tính độ dài các đoạn thẳng BD và CD .
4/ Tính chiều cao AH của tam giác .
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
I/ Trắc nghiệm: 4 Đ (Mỗi câu đúng 1 điểm)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
C
D
C
D
II/ Tự luận: (6 Đ). Vẽ hình đúng: 0.5 đ
1/ Ta có: SABD = AH.BD (0.25đ)
SACD = AH.DC (0.25đ) suy ra: = ( 1) (0.5 đ)
Mặt khác vì AD là phân giác của ABC. Nên ta có:
( 2) (0.5 đ)
Từ (1) và (2) suy ra: (0.25đ).
2/ Vì ABC vuông tại A. Nên theo định lý Pitago ta có:
BC2 = AB 2 + AC2 (0.5 đ).
= 122 + 162
= 400 ( 0.5 đ)
Vậy BC = 20cm. (0.5 đ)
3/ Vì AD là phân giác nên = (1 đ)
Vậy = 11(cm) = (cm) (0.5 đ)
4/ Chứng minh ABC (HBA AH = (cm) (1đ)
Kiểm tra 45 phút
Họ và tên: ………………………………….
Điểm
Nhận xét của thầy, cô giáo
I. Trắc nghiệm (4 điểm):
Khoanh tròn chữ cái đứng trước đáp án đúng.
Câu 1: Cho ABC . Lấy 2 điểm D và E lần lượt nằm trên cạnh AB và AC sao cho
= . Kết luận nào sai ?
a/ ADE (ABC b/ DE // BC
c/ = d/ ADE = ABC
Câu 2: Cho ABC , AD là phân giác của BAC , ( D BC ) AB = 5 cm ;
AC = 8cm ; DC = 3 cm . Độ dài đoạn DB là :
a/ 3,5 cm b/ 2,5 cm c/ d/
Câu 3: Cho ABC vuông tại A , AH BC ( H BC ) . Kết luận nào đúng ?
a/ BAC (BAH b/ ABC (ACH c/ HBA (HAC.
Câu 4: Cho ABC vuông tại A có AB = 8 cm ; AC = 12 cm . Độ dài BC là:
a/ 8 cm b/ 12 cm c/ 14 cm d/ 1 đáp số khác .
II. TỰ LUẬN :
Cho ABC vuông tại A , AB = 12 cm ; AC = 16 cm , AD là phân giác của
góc A ( D BC ).
1/ Tính tỉ số diện tích của hai tam giác ABD và ACD .
2/ Tính độ dài cạnh BC
3/ Tính độ dài các đoạn thẳng BD và CD .
4/ Tính chiều cao AH của tam giác .
……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
ĐÁP ÁN
I/ Trắc nghiệm: 4 Đ (Mỗi câu đúng 1 điểm)
Câu
1
2
3
4
Đáp án
C
D
C
D
II/ Tự luận: (6 Đ). Vẽ hình đúng: 0.5 đ
1/ Ta có: SABD = AH.BD (0.25đ)
SACD = AH.DC (0.25đ) suy ra: = ( 1) (0.5 đ)
Mặt khác vì AD là phân giác của ABC. Nên ta có:
( 2) (0.5 đ)
Từ (1) và (2) suy ra: (0.25đ).
2/ Vì ABC vuông tại A. Nên theo định lý Pitago ta có:
BC2 = AB 2 + AC2 (0.5 đ).
= 122 + 162
= 400 ( 0.5 đ)
Vậy BC = 20cm. (0.5 đ)
3/ Vì AD là phân giác nên = (1 đ)
Vậy = 11(cm) = (cm) (0.5 đ)
4/ Chứng minh ABC (HBA AH = (cm) (1đ)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Định
Dung lượng: 96,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)