Đề + ĐA KT chương 3 Hình 8
Chia sẻ bởi Phạm Văn Định |
Ngày 13/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐA KT chương 3 Hình 8 thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Đề Kiểm tra chương III
Môn Hình học 8 - thời gian 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM (3đ)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1: cho ABC có MN //BC, AM = 1cm; MB = 2cm; AN = 1,5cm.
Tính NC = ?
NC = 1cm B. NC = 2cm C. NC = 3cm D. NC = 4cm
Câu 2: ABC ( DEF và ; ; thì
A. B. C . D.
Câu 3: Nếu ABC đồng dạng A1B1C1 theo tỉ số đồng dạng và A1B1C1 đồng dạng A2B2C2 theo tỉ số đồng dạng thì ABC đồng dạng A2B2C2 theo tỉ số:
A. B. C. D.
Câu 4: Trong hình bên có = . Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A. C.
B. D.
Câu 5: Cho hình thang cân MNPQ có MN // PQ . Có mấy cặp tam
giác đồng dạng với nhau.
A. 2 cặp B. 3 cặp C.1 cặp D. 4 cặp
Câu 6 : Hai tam giác nào đồng dạng với nhau:
A. ABC ( ABH
B. ABC ( HBA
C. ABC ( HAC
D. câu B và C đều đúng
II. TỰ LUẬN (7đ)
Cho ABC có AB = 15cm, AC = 20cm. Trên hai cạnh AB và AC lần lượt lấy hai điểm D và E sao cho AD = 8cm, AE = 6cm.
a) Chứng minh ABC ( AED.
b) Chứng minh AED = ABC và tính tỉ số DE : BC?
c) Qua C vẽ đường thẳng song song với DE cắt AB tại K.
Chứng minh: ABC ( ACF. Suy ra AC2 = AB . AF?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm (3đ):
Mỗi câu đúng 0,5đ
1
2
3
4
5
6
C
A
C
A
D
D
II. Tự luận (7đ):
- Vẽ hình, viết GT, KL đúng được 1đ
a) Xét tam giác ABC và tam giác AED có
- Â chung 0.5đ
- 0.5đ
Do đó ABC (AED (c-g-c) 0.5đ
b) Vì ABC (AED (cm câu a) 0.5đ
nên + AED = ABC (hai góc tương ứng) 0.75đ
+ = = 0.75đ
c) Ta có AED (ACF (vì ED//CF) 0.5đ
và ABC ( AED (câu a) 0.5đ
Suy ra ABC ( ACF 0.5đ
Suy ra 0.5đ
Suy ra AC2 = AB . AF 0.5đ
Môn Hình học 8 - thời gian 45 phút
I. TRẮC NGHIỆM (3đ)
Khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án đúng.
Câu 1: cho ABC có MN //BC, AM = 1cm; MB = 2cm; AN = 1,5cm.
Tính NC = ?
NC = 1cm B. NC = 2cm C. NC = 3cm D. NC = 4cm
Câu 2: ABC ( DEF và ; ; thì
A. B. C . D.
Câu 3: Nếu ABC đồng dạng A1B1C1 theo tỉ số đồng dạng và A1B1C1 đồng dạng A2B2C2 theo tỉ số đồng dạng thì ABC đồng dạng A2B2C2 theo tỉ số:
A. B. C. D.
Câu 4: Trong hình bên có = . Đẳng thức nào sau đây là đúng:
A. C.
B. D.
Câu 5: Cho hình thang cân MNPQ có MN // PQ . Có mấy cặp tam
giác đồng dạng với nhau.
A. 2 cặp B. 3 cặp C.1 cặp D. 4 cặp
Câu 6 : Hai tam giác nào đồng dạng với nhau:
A. ABC ( ABH
B. ABC ( HBA
C. ABC ( HAC
D. câu B và C đều đúng
II. TỰ LUẬN (7đ)
Cho ABC có AB = 15cm, AC = 20cm. Trên hai cạnh AB và AC lần lượt lấy hai điểm D và E sao cho AD = 8cm, AE = 6cm.
a) Chứng minh ABC ( AED.
b) Chứng minh AED = ABC và tính tỉ số DE : BC?
c) Qua C vẽ đường thẳng song song với DE cắt AB tại K.
Chứng minh: ABC ( ACF. Suy ra AC2 = AB . AF?
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm (3đ):
Mỗi câu đúng 0,5đ
1
2
3
4
5
6
C
A
C
A
D
D
II. Tự luận (7đ):
- Vẽ hình, viết GT, KL đúng được 1đ
a) Xét tam giác ABC và tam giác AED có
- Â chung 0.5đ
- 0.5đ
Do đó ABC (AED (c-g-c) 0.5đ
b) Vì ABC (AED (cm câu a) 0.5đ
nên + AED = ABC (hai góc tương ứng) 0.75đ
+ = = 0.75đ
c) Ta có AED (ACF (vì ED//CF) 0.5đ
và ABC ( AED (câu a) 0.5đ
Suy ra ABC ( ACF 0.5đ
Suy ra 0.5đ
Suy ra AC2 = AB . AF 0.5đ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Định
Dung lượng: 134,50KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)