Đề + ĐA KT chương 3 Đại 9
Chia sẻ bởi Phạm Văn Định |
Ngày 13/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐA KT chương 3 Đại 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS: ……………… BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN ĐẠI SỐ LỚP 9
Lớp:…………………………….. Nội dung: Chương III - Thời gian: 45 phút (đề 6)
Họ tên:…………………….......... (Ngày kiểm tra:……/ 1 / 2013)
Điểm
Nhận xét của thầy, cô giáo
Câu I : (2,0 điểm)
Cho phương trình : 2x + y = 5 (1)
1. Viết công thức nghiệm tổng quát của phương trình (1) và biểu diễn hình học tập nghiệm của phương trình.
2. Xác định a để cặp số (–1 ; a) là nghiệm của phương trình (1).
Câu II : (3,0 điểm)
1. Cho hệ phương trình : (I) . Không giải hệ phương trình, hãy xác định số nghiệm của hệ (I) dựa vào vị trí tương đối của 2 đường thẳng (d1) và (d2).
2. Giải hệ phương trình sau bằng hai phương pháp cộng đại số và thế :
Câu III : (2,0 điểm)
Giải các hệ phương trình sau :
a) b)
c) d)
Câu IV : (2,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình :
Hai địa điểm A và B cách nhau 32 km. Cùng một lúc xe máy khởi hành từ A đến B, một xe đạp khởi hành từ B về A sau giờ thì gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi xe, biết vận tốc của xe máy nhanh hơn vận tốc của xe đạp 16 km/h.
Câu V : (1,0 điểm)
Tìm hình chữ nhật có các cạnh nguyên sao cho số đo chu vi bằng 3 lần số đo diện tích.
Đáp án – biểu điểm: (đề 6)
BÀI
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu I :
(2,0 điểm)
1.
* Nghiệm tổng quát của phương trình :
* Biểu diễn hình học tập nghiệm của phương trình (1) là đường thẳng : y = –2x + 5
* Vẽ đúng đường thẳng y = –2x + 5 :
( Cho x = 0 ( y = 5
( Cho y = 0 ( x =
( Hình vẽ :
2. Cặp số (–1; a) là một nghiệm của phương trình (1).
Ta có : 2.(–1) + b = 5 ( b = 7
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
Câu II :
(3,0 điểm)
1. Hệ phương trình có vô số nghiệm vì 2 đường thẳng (d1) và (d2) song song.
2. Giải hệ phương trình
* Bằng phương pháp cộng đại số :
* Bằng phương pháp thế :
( Từ (1) ( x = 2 – 4y (3)
( Thế (3) vào (2) : 4(2 – 4y) – 3y = –11 ( 8 – 16y – 3y = –11
( 8 – 19y = –11
( y = 1
( Thế y vào (3) : x = 2 – 4.1 = –2
* Vậy : Hệ phương trình có nghiệm là
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
Câu III :
(2,0 điểm)
a)
* Điều kiện : x ( 0 ; y ( 0.
* Đặt
* (thoả đk)
* Vậy : Hệ phương trình có nghiệm duy nhất
b)
* Điều kiện : x ( 0 ; y ( 0.
* Đặt
* (thoả đk)
* Vậy : Hệ phương trình có nghiệm duy nhất
c)
* Điều kiện : x ( 3 ; y ( –2.
* (thoả đk)
* Vậy : Hệ phương trình có nghiệm duy nhất
d)
*
*
* Vậy : Hệ phương trình có nghiệm duy nhất
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Lớp:…………………………….. Nội dung: Chương III - Thời gian: 45 phút (đề 6)
Họ tên:…………………….......... (Ngày kiểm tra:……/ 1 / 2013)
Điểm
Nhận xét của thầy, cô giáo
Câu I : (2,0 điểm)
Cho phương trình : 2x + y = 5 (1)
1. Viết công thức nghiệm tổng quát của phương trình (1) và biểu diễn hình học tập nghiệm của phương trình.
2. Xác định a để cặp số (–1 ; a) là nghiệm của phương trình (1).
Câu II : (3,0 điểm)
1. Cho hệ phương trình : (I) . Không giải hệ phương trình, hãy xác định số nghiệm của hệ (I) dựa vào vị trí tương đối của 2 đường thẳng (d1) và (d2).
2. Giải hệ phương trình sau bằng hai phương pháp cộng đại số và thế :
Câu III : (2,0 điểm)
Giải các hệ phương trình sau :
a) b)
c) d)
Câu IV : (2,0 điểm) Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình :
Hai địa điểm A và B cách nhau 32 km. Cùng một lúc xe máy khởi hành từ A đến B, một xe đạp khởi hành từ B về A sau giờ thì gặp nhau. Tính vận tốc của mỗi xe, biết vận tốc của xe máy nhanh hơn vận tốc của xe đạp 16 km/h.
Câu V : (1,0 điểm)
Tìm hình chữ nhật có các cạnh nguyên sao cho số đo chu vi bằng 3 lần số đo diện tích.
Đáp án – biểu điểm: (đề 6)
BÀI
NỘI DUNG
ĐIỂM
Câu I :
(2,0 điểm)
1.
* Nghiệm tổng quát của phương trình :
* Biểu diễn hình học tập nghiệm của phương trình (1) là đường thẳng : y = –2x + 5
* Vẽ đúng đường thẳng y = –2x + 5 :
( Cho x = 0 ( y = 5
( Cho y = 0 ( x =
( Hình vẽ :
2. Cặp số (–1; a) là một nghiệm của phương trình (1).
Ta có : 2.(–1) + b = 5 ( b = 7
0,5
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
Câu II :
(3,0 điểm)
1. Hệ phương trình có vô số nghiệm vì 2 đường thẳng (d1) và (d2) song song.
2. Giải hệ phương trình
* Bằng phương pháp cộng đại số :
* Bằng phương pháp thế :
( Từ (1) ( x = 2 – 4y (3)
( Thế (3) vào (2) : 4(2 – 4y) – 3y = –11 ( 8 – 16y – 3y = –11
( 8 – 19y = –11
( y = 1
( Thế y vào (3) : x = 2 – 4.1 = –2
* Vậy : Hệ phương trình có nghiệm là
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
Câu III :
(2,0 điểm)
a)
* Điều kiện : x ( 0 ; y ( 0.
* Đặt
* (thoả đk)
* Vậy : Hệ phương trình có nghiệm duy nhất
b)
* Điều kiện : x ( 0 ; y ( 0.
* Đặt
* (thoả đk)
* Vậy : Hệ phương trình có nghiệm duy nhất
c)
* Điều kiện : x ( 3 ; y ( –2.
* (thoả đk)
* Vậy : Hệ phương trình có nghiệm duy nhất
d)
*
*
* Vậy : Hệ phương trình có nghiệm duy nhất
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Định
Dung lượng: 130,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)