Đề + ĐA KT chương 1 hình 8

Chia sẻ bởi Phạm Văn Định | Ngày 13/10/2018 | 48

Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐA KT chương 1 hình 8 thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:



Tiết 25. KIỂM TRA 45 PHÚT
Chương I – Hình học 8
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: - Nắm chắc khái niệm tứ giác, tính chất về góc trong tứ giác.
- Nắm chắc định nghĩa, tính chất, các dấu hiệu nhận biết các
loại hình tứ giác.
- Hiểu và phân biệt hai loại hình đối xứng: Đối xứng trục –
đối xứng tâm ; thế nào là hình có tâm đối xứng, có trục đối
xứng.
- Vận dụng lý thuyết học được vào giải các bài toán nhận
biết các loại tứ giác; kết hợp kiến thức học được ở lớp 7 để
giải bài toán tìm số đo góc trong tứ giác, bài toán tính số đo
các cạnh của tứ giác.
* Kỹ năng: - Nắm bắt nhanh dấu hiệu nhận biết các hình để từ một tứ giác
nếu bổ sung thêm điều kiện sẽ suy ra một tứ giác khác.
- Vận dụng kết hợp kiến thức để giải bài toán chứng minh.
II. Thiết kế ma trận:

Mức độ
Nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng

TỔNG


TN
TL
TN
TL
TN
TL


Quan hệ góc, cạnh trong tứ giác

1
1,0

1
1,0
1
0,5

3
2,5

Tính chất
đối xứng

1
1,0
2
1,0


1
1,0
4
2,5

Dấu hiệu nhận biết tứ giác

1
1,0
2
1,0
1
1,0
1
0,5
1
1,0
6
5,0


TỔNG
3
3,0
6
4,0
4
3,0
13
10,0




Ngày 14 tháng 10 Năm 2010
GV soạn:






TRƯỜNG THCS: ……………… BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT MÔN HÌNH HỌC 8
Lớp:…………………………….. Nội dung: Chương I - Thời gian: 45 phút
Họ tên:…………………….......... (Ngày kiểm tra:……/ 11 / 2010)
Điểm:




Lời phê của Thầy giáo:


I. TRẮC NGHIỆM: Lựa chọn kết quả đúng (từ câu 1 đến câu 6) (2 điểm)

Câu1) Tứ giác có hai cạnh đối song song và có hai đường chéo bằng nhau là:
A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thoi
Câu 2) Hình thang có hai cạnh bên song song là:
A. Hình thang cân B. Hình bình hành C. Hình chữ nhật D. Hình thoi
Câu 3) Hình bình hành có một góc vuông là:
A. Hình thang cân B. Hình vuông C. Hình chữ nhật D. Hình thoi
Câu 4) Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc là:
A. Hình thang cân B. Hình vuông C. Hình chữ nhật D. Hình thoi
Câu 5) Hình chữ nhật có một đường chéo là phân giác của một góc là:
A. Hình bình hành B. Hình vuông C. Hình chữ nhật D. Hình thoi
Câu 6) Trong tất cả các tứ giác đã học, hình có một trục đối xứng là:
A. Hình thang cân B. Hình vuông C. Hình chữ nhật D. Hình thoi
Câu 7) Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: (0,5 điểm)
Nếu A và B đối xứng với nhau qua trung điểm của đoạn thẳng MN thì
a. Tứ giác AMBN là hình bình hành
b. M, N đối xứng với nhau qua trung điểm của AB
c. AM // BN và AM = BN
AB = MN
Câu 8) Chọn câu đúng trong các câu sau: (0,5 điểm)
Hình bình hành là :
a. Hình thang có hai góc đối bằng nhau
b. Tứ giác có hai cạnh đối diện bằng nhau
c. Tứ giác có hai đường chéo bằng nhau
d. Tứ giác có hai cạnh đối diện song song

II. TỰ LUẬN(7điểm):

Bài 1(2 điểm): a/ Tính các góc của tứ giác ABCD biết số đo của chúng tương ứng tỉ
lệ với 2 ; 2 ; 1; 1
b/ Tứ giác ABCD cho ở câu a là hình
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Văn Định
Dung lượng: 109,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)