Đề + ĐA KT chương 1 hình 8
Chia sẻ bởi Phạm Văn Định |
Ngày 13/10/2018 |
53
Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐA KT chương 1 hình 8 thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
kiểm tra
II. Ma trận đề :
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tứ giác, hình thang, hình thang cân
1
0,25
1
0,25
1
1,5
3
2
ĐTB của tg
DDTB của hthang
2
0,5
1
1
3
1,5
HBH, HCN,Hthoi, Hvuông
1
0,25
2
0,25
3
0,75
3
3
9
4,5
Đxtrục, đxtâm, ĐTsong2 với đường thẳng cho trước
1
0,25
1
0,25
3
1,5
5
2
Tổng
1
1,25
9
5
6
3,75
20
10
III. Đề kiểm tra:
Trường THCS: ………………. Thứ ……. ngày ……tháng 11 năm 2010
Họ tên HS : ………………….. Tiết 25 - Tuần 13
Lớp : 8….. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
Thời gian 45 phút (Không thể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên :
I/ Trắc nghiệm (3đ):
Bài 1: Nối mỗi cụm từ ở cột A với một cụm từ ở cột B để được câu đúng.
Cột A
Cột B
1. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là...
2. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là…
3. Hình thang cân có một góc vuông là…
4. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là
a. Hình thoi
b. Hình thang cân
c. Hình chữ nhật
d. Hình vuông
e. Hình bình hành
Bài 2: Hãy chọn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
(1) Hình thoi có cạnh bằng 2cm. Chu vi hình thoi là:
A. 8cm B. 6cm C. 4cm D. Một kết quả khác
(2) Một hình thang có đáy lớn là 3cm, đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn là 0,2cm. Độ dài trung bình của hình thang là:
A. 2,8cm B. 2,9cm C. 2,7cm D. Một kết quả khác
(3) Một hình thang cân có cạnh bên là 2,5 cm, đường trung bình là 3cm. Chu vi của hình thang là:
A. 8cm B. 8,5cm C. 11,5cm D. 11cm
(4) Cho hình thang ABCD (AB // CD, AB < CD) và các đoạn EF, MN song song với AB, (AE = EM = MD). Nếu AB = 24cm, MN = x(cm) ; CD = y(cm) thì x, y thỏa mãn hệ thức nào dưới đây:
2x – y = 24
B. 3x – 2y = 48
C. 3x – 2y = 24
D. Hệ thức khác
Bài 3 : Các khẳng định sau đúng hay sai ?
Trong hình thoi hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường.
Trong hình chữ nhật hai đường chéo bằng nhau và là đường phân giác các góc của hình chữ nhật.
Tam giác đều là hình có tâm đối xứng.
Trong tam giác vuông đường trung tuyến
II. Ma trận đề :
Nội dung chính
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Tứ giác, hình thang, hình thang cân
1
0,25
1
0,25
1
1,5
3
2
ĐTB của tg
DDTB của hthang
2
0,5
1
1
3
1,5
HBH, HCN,Hthoi, Hvuông
1
0,25
2
0,25
3
0,75
3
3
9
4,5
Đxtrục, đxtâm, ĐTsong2 với đường thẳng cho trước
1
0,25
1
0,25
3
1,5
5
2
Tổng
1
1,25
9
5
6
3,75
20
10
III. Đề kiểm tra:
Trường THCS: ………………. Thứ ……. ngày ……tháng 11 năm 2010
Họ tên HS : ………………….. Tiết 25 - Tuần 13
Lớp : 8….. KIỂM TRA ĐỊNH KỲ
Thời gian 45 phút (Không thể thời gian phát đề)
Điểm
Lời phê của giáo viên :
I/ Trắc nghiệm (3đ):
Bài 1: Nối mỗi cụm từ ở cột A với một cụm từ ở cột B để được câu đúng.
Cột A
Cột B
1. Hình bình hành có hai đường chéo vuông góc với nhau là...
2. Tứ giác có hai cạnh đối song song và bằng nhau là…
3. Hình thang cân có một góc vuông là…
4. Hình thoi có hai đường chéo bằng nhau là
a. Hình thoi
b. Hình thang cân
c. Hình chữ nhật
d. Hình vuông
e. Hình bình hành
Bài 2: Hãy chọn chỉ một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
(1) Hình thoi có cạnh bằng 2cm. Chu vi hình thoi là:
A. 8cm B. 6cm C. 4cm D. Một kết quả khác
(2) Một hình thang có đáy lớn là 3cm, đáy nhỏ ngắn hơn đáy lớn là 0,2cm. Độ dài trung bình của hình thang là:
A. 2,8cm B. 2,9cm C. 2,7cm D. Một kết quả khác
(3) Một hình thang cân có cạnh bên là 2,5 cm, đường trung bình là 3cm. Chu vi của hình thang là:
A. 8cm B. 8,5cm C. 11,5cm D. 11cm
(4) Cho hình thang ABCD (AB // CD, AB < CD) và các đoạn EF, MN song song với AB, (AE = EM = MD). Nếu AB = 24cm, MN = x(cm) ; CD = y(cm) thì x, y thỏa mãn hệ thức nào dưới đây:
2x – y = 24
B. 3x – 2y = 48
C. 3x – 2y = 24
D. Hệ thức khác
Bài 3 : Các khẳng định sau đúng hay sai ?
Trong hình thoi hai đường chéo vuông góc với nhau tại trung điểm mỗi đường.
Trong hình chữ nhật hai đường chéo bằng nhau và là đường phân giác các góc của hình chữ nhật.
Tam giác đều là hình có tâm đối xứng.
Trong tam giác vuông đường trung tuyến
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Định
Dung lượng: 63,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)