Đề + ĐA KT chương 1 đại 9
Chia sẻ bởi Phạm Văn Định |
Ngày 13/10/2018 |
28
Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐA KT chương 1 đại 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Tiết 18: Kiểm tra chương I (đề 3)
Đề bài:
I.Trắc nghiệm:(3,5 điểm)
Em hãy câu trả lời đúng .
Câu 1. Cho biểu thức M = ĐKXĐ của biểu thức M là
A. x > 0 B.xvà x 4 C. x D. x> 0 và x ≠ 4
Câu 2. Giá trị của biểu thức - là:
A. 4 B. -2C. 0 D. 2
Câu 3. Nếu thì x bằng:
A. 3 B. C. 9 D.
Câu 4. Nếu 0 < a < 1 thì
A. B. C. D.
Câu 5. Nghiệm của phương trình : là:
A. B. C. D. Một đáp án khác
Câu 6. Kết quả của phép tính là:
A . 1 B . 2 C . 0 D . -1
Câu 7. Xác định tính đúng (Đ), sai (S) của các khẳng định sau ( đánh dấu x vào cột tương ứng )
Khẳng định
Đ
S
A. Mọi số thực dương đều có hai giá trị căn bậc hai đối nhau.
B. Mọi số thực a đều có một giá trị căn bậc hai số học
C. Với mọi a
D. Với mọi
II. Tự luận:( 6,5 điểm)
Bài 1: ( 2,5 đ )
a) Giải phương trình:
b) Tính giá trị biểu thức
Bài 2 ( 3 đ ) : Cho biểu thức
P =
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức P xác định.
b) Rút gọn P
c) Tìm các giá trị của x để P < 0
Bài 3 ( 1 đ ): Cho Q =
Tìm giá trị của x để Q đạt giá trị lớn nhất, tìm giá trị lớn nhất đó.
Đáp án:
I.Trắc nghiệm: (3,5đ)
Mỗi ý đúng cho 0,5 đ.
1, B 2, D 3, C 4, A 5, A 6, C
7, a, c - Đúng b, d – Sai
II.Tự luận: ( 6,5đ)
Bài 1: (2,5đ)
a, ( 1,25đ)
Vậy PT vô nghiệm.
b, (1,25đ)
=
Bài 2: (3đ) a, ( 0.5đ) ĐKXĐ: x > 0, x ≠ 1
b, Rút gọn bt ( 1,5đ) P =
c, Tìm x( 1đ) P = với x > 0, x ≠ 1
P < 0 < 0 x-1 < 0 ( vì
x < 1
Kết hợp đk => 0 < x <1 thì p> 0
Bài 3: (1đ) Ta có x - 23 = 1)2 + 2 ≥ 2 với mọi x ≥ 0
Dấu “ =” xảy ra khi x = 1
Vậy giá trị lớn nhất của Q là khi x = 1
Đề bài:
I.Trắc nghiệm:(3,5 điểm)
Em hãy câu trả lời đúng .
Câu 1. Cho biểu thức M = ĐKXĐ của biểu thức M là
A. x > 0 B.xvà x 4 C. x D. x> 0 và x ≠ 4
Câu 2. Giá trị của biểu thức - là:
A. 4 B. -2C. 0 D. 2
Câu 3. Nếu thì x bằng:
A. 3 B. C. 9 D.
Câu 4. Nếu 0 < a < 1 thì
A. B. C. D.
Câu 5. Nghiệm của phương trình : là:
A. B. C. D. Một đáp án khác
Câu 6. Kết quả của phép tính là:
A . 1 B . 2 C . 0 D . -1
Câu 7. Xác định tính đúng (Đ), sai (S) của các khẳng định sau ( đánh dấu x vào cột tương ứng )
Khẳng định
Đ
S
A. Mọi số thực dương đều có hai giá trị căn bậc hai đối nhau.
B. Mọi số thực a đều có một giá trị căn bậc hai số học
C. Với mọi a
D. Với mọi
II. Tự luận:( 6,5 điểm)
Bài 1: ( 2,5 đ )
a) Giải phương trình:
b) Tính giá trị biểu thức
Bài 2 ( 3 đ ) : Cho biểu thức
P =
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức P xác định.
b) Rút gọn P
c) Tìm các giá trị của x để P < 0
Bài 3 ( 1 đ ): Cho Q =
Tìm giá trị của x để Q đạt giá trị lớn nhất, tìm giá trị lớn nhất đó.
Đáp án:
I.Trắc nghiệm: (3,5đ)
Mỗi ý đúng cho 0,5 đ.
1, B 2, D 3, C 4, A 5, A 6, C
7, a, c - Đúng b, d – Sai
II.Tự luận: ( 6,5đ)
Bài 1: (2,5đ)
a, ( 1,25đ)
Vậy PT vô nghiệm.
b, (1,25đ)
=
Bài 2: (3đ) a, ( 0.5đ) ĐKXĐ: x > 0, x ≠ 1
b, Rút gọn bt ( 1,5đ) P =
c, Tìm x( 1đ) P = với x > 0, x ≠ 1
P < 0 < 0 x-1 < 0 ( vì
x < 1
Kết hợp đk => 0 < x <1 thì p> 0
Bài 3: (1đ) Ta có x - 23 = 1)2 + 2 ≥ 2 với mọi x ≥ 0
Dấu “ =” xảy ra khi x = 1
Vậy giá trị lớn nhất của Q là khi x = 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Định
Dung lượng: 102,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)