Đề + ĐA KT chương 1 đại 9
Chia sẻ bởi Phạm Văn Định |
Ngày 13/10/2018 |
24
Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐA KT chương 1 đại 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CHƯƠNG I (cho HS khá)
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: . . . . . . . .
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước kết quả đúng.
Câu1: Với giá trị nào của x ta có :
A. x > 1 B. 0 < x < 1 C. x = 0 hoặc x > 1 D. x < 1
Câu 2: Kết quả sau khi trục căn thức ở mẫu của :
A. B. C. x +1+ D.
Câu 3: Biểu thức rút gọn của với x < 3 là:
A. 3 - x B. x - 3 C. 1 D. -1
Câu 4: Biểu thức có giá trị là
A. B. C. 1 D. -1
Câu 5: Điền dấu “X” vào ô Đúng, Sai của các nội dung cho phù hợp.
Nội Dung
Đúng
Sai
1) Với ta có
2) Điều kiện xác định của là: A 0, B 0
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Rút gọn các biểu thức
a)
b)
c)
Bài 2:(3 điểm)Xét biểu thức:
với – 1 < a < 1
a) Rút gọn biểu thức Q
b) Tìm a để Q = 1 – a
Bài 3:(1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A =
ĐÁP ÁN (đề cho HS khá)
I. TRẮC NGHIỆM:
-Từ câu 1 đến câu 4 mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
Chọn
B
D
D
B
- Câu 5: Mỗi ô đánh dấu đúng 0,5 điểm
1) S ; 2) S
II. TỰ LUẬN:
Bài 1:(3 điểm)
c) = (1 d)
= (0,5d)
Bài 2:(3 điểm)
b) Q = 1 – a
Vậy a = 0 vì -1 < a < 1 (1 d)
Bài 3:(1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A =
HD: A = = . Vậy GTNNA = 3 khi x =
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Kiểm tra 1 tiết
Lớp: . . . . . . . . Môn: Toán 9
Điểm
Lời phê
ĐỀ: B
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước kết quả đúng.
Câu1: Căn bậc hai số học của 64 là:
A. -8 B. 8 C. D. 82
Câu 2: Nếu thì x bằng
A. 4 B. 2 C. D. một kết quả khác
Câu 3: Biểu thức xác định với các giá trị
A. B. C. D.
Câu 4: Biểu thức có giá trị là
A. B. 1 C. D. -1
Câu 5: Điền dấu “X” vào ô Đúng, Sai của các nội dung
Nội Dung
Đúng
Sai
1) Với mọi ta có
2) với
II. TỰ LUẬN:
Bài 1: (4,5 điểm) Rút gọn các biểu thức
a)
b)
c)
Bài 2:(2,5 điểm) Xét biểu thức:
a) Rút gọn biểu thức Q
b) Tìm a để Q = 1 – a
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM:
-Từ câu 1 đến câu 4 mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Lớp: . . . . . . . .
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước kết quả đúng.
Câu1: Với giá trị nào của x ta có :
A. x > 1 B. 0 < x < 1 C. x = 0 hoặc x > 1 D. x < 1
Câu 2: Kết quả sau khi trục căn thức ở mẫu của :
A. B. C. x +1+ D.
Câu 3: Biểu thức rút gọn của với x < 3 là:
A. 3 - x B. x - 3 C. 1 D. -1
Câu 4: Biểu thức có giá trị là
A. B. C. 1 D. -1
Câu 5: Điền dấu “X” vào ô Đúng, Sai của các nội dung cho phù hợp.
Nội Dung
Đúng
Sai
1) Với ta có
2) Điều kiện xác định của là: A 0, B 0
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: (3 điểm) Rút gọn các biểu thức
a)
b)
c)
Bài 2:(3 điểm)Xét biểu thức:
với – 1 < a < 1
a) Rút gọn biểu thức Q
b) Tìm a để Q = 1 – a
Bài 3:(1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A =
ĐÁP ÁN (đề cho HS khá)
I. TRẮC NGHIỆM:
-Từ câu 1 đến câu 4 mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
Chọn
B
D
D
B
- Câu 5: Mỗi ô đánh dấu đúng 0,5 điểm
1) S ; 2) S
II. TỰ LUẬN:
Bài 1:(3 điểm)
c) = (1 d)
= (0,5d)
Bài 2:(3 điểm)
b) Q = 1 – a
Vậy a = 0 vì -1 < a < 1 (1 d)
Bài 3:(1 điểm) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
A =
HD: A = = . Vậy GTNNA = 3 khi x =
Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Kiểm tra 1 tiết
Lớp: . . . . . . . . Môn: Toán 9
Điểm
Lời phê
ĐỀ: B
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước kết quả đúng.
Câu1: Căn bậc hai số học của 64 là:
A. -8 B. 8 C. D. 82
Câu 2: Nếu thì x bằng
A. 4 B. 2 C. D. một kết quả khác
Câu 3: Biểu thức xác định với các giá trị
A. B. C. D.
Câu 4: Biểu thức có giá trị là
A. B. 1 C. D. -1
Câu 5: Điền dấu “X” vào ô Đúng, Sai của các nội dung
Nội Dung
Đúng
Sai
1) Với mọi ta có
2) với
II. TỰ LUẬN:
Bài 1: (4,5 điểm) Rút gọn các biểu thức
a)
b)
c)
Bài 2:(2,5 điểm) Xét biểu thức:
a) Rút gọn biểu thức Q
b) Tìm a để Q = 1 – a
ĐÁP ÁN
I. TRẮC NGHIỆM:
-Từ câu 1 đến câu 4 mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Định
Dung lượng: 178,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)