Đề + ĐA KT chương 1 Đại 9
Chia sẻ bởi Phạm Văn Định |
Ngày 13/10/2018 |
38
Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐA KT chương 1 Đại 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CHƯƠNG I
MÔN: ĐẠI SỐ LỚP 9
Thời gian làm bài 45 phút
Họ và tên: …………………………………. Ngày tháng 10 năm 2012
Điểm
Lời phê của thầy giáo
ĐỀ 4
I. TRẮC NGHIỆM: (3,5 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.
Câu1: Với giá trị nào của x ta có :
A. x > 1 B. 0 < x < 1 C. x = 0 hoặc x > 1 D. x < 1
Câu 2: Kết quả sau khi trục căn thức ở mẫu của :
A. B. C. x +1+ D.
Câu 3: Biểu thức rút gọn của với x < 3 là:
A. 3 – x B. x – 3 C. 1 D. -1
Câu 4: Biểu thức có giá trị là
A. B. C. 1 D. -1
Câu 5: Điền dấu “X” vào ô Đúng, Sai của các nội dung cho phù hợp.
Nội Dung
Đúng
Sai
1) Với ta có
2) Điều kiện xác định của là: A 0, B 0
Câu 6. Cho biểu thức M = ĐKXĐ của biểu thức M là
A. x > 0 B. x và x 4 C. x D. x > 0 và x ≠ 4
II. TỰ LUẬN: (6,5 điểm)
Bài 1: (1 đ)
a) A = 3.+ với 1 < a < 3
b) B = – 2.+ x với x > 8
Bài 2: (2 đ) :
a) Giải phương trình:
b) Tính giá trị biểu thức
Bài 3: (2,5 đ) : Cho biểu thức P =
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức P xác định.
b) Rút gọn P c) Tìm các giá trị của x để P < 0
Bài 4: (1 đ): Cho Q = . Tìm giá trị lớn nhất của Q.
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ LỚP 9 ĐỀ 4
I.Trắc nghiệm: (3,5đ)
-Từ câu 1 đến câu 4 mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
6
Chọn
B
D
D
B
B
- Câu 5: Mỗi ô đánh dấu đúng 0,5 điểm: 1) S ; 2) S
II.Tự luận: ( 6,5đ)
Bài 1: (1đ)
a) A = 3.+ với 1 < a < 3
A = 3 + = 3(3 – a) + a – 1 = 9 – 3a + a – 1 = 8 – 2a (vì 1 < a < 3)
b) B = – 2.+ x với x > 8
B = – 2 + x = 4 + x – 2(x – 8) + x = 4 + x – 2x + 16 + x = 20 (vì x > 8)
Bài 2: (2đ)
a) (1đ)
Vậy PT vô nghiệm.
b) (1đ)
= =
=
Bài 3: (2,5đ) a) (0.5đ) ĐKXĐ: x > 0, x ≠ 1
b) Rút gọn bt (1đ) P =
P = = = với x > 0, x ≠ 1
c) Tìm x (1đ)
P < 0 < 0 x – 1 < 0 ( vì )
x < 1
Kết hợp đk ( 0 < x < 1 thì P > 0
Bài 4: (1đ) Ta có x – 2+ 3 = (– 1)2 + 2 ≥ 2 với mọi x ≥ 0
x ≥ 0
Dấu “ =” xảy ra khi x = 1
Vậy giá trị lớn nhất của Q là khi x = 1
MÔN: ĐẠI SỐ LỚP 9
Thời gian làm bài 45 phút
Họ và tên: …………………………………. Ngày tháng 10 năm 2012
Điểm
Lời phê của thầy giáo
ĐỀ 4
I. TRẮC NGHIỆM: (3,5 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.
Câu1: Với giá trị nào của x ta có :
A. x > 1 B. 0 < x < 1 C. x = 0 hoặc x > 1 D. x < 1
Câu 2: Kết quả sau khi trục căn thức ở mẫu của :
A. B. C. x +1+ D.
Câu 3: Biểu thức rút gọn của với x < 3 là:
A. 3 – x B. x – 3 C. 1 D. -1
Câu 4: Biểu thức có giá trị là
A. B. C. 1 D. -1
Câu 5: Điền dấu “X” vào ô Đúng, Sai của các nội dung cho phù hợp.
Nội Dung
Đúng
Sai
1) Với ta có
2) Điều kiện xác định của là: A 0, B 0
Câu 6. Cho biểu thức M = ĐKXĐ của biểu thức M là
A. x > 0 B. x và x 4 C. x D. x > 0 và x ≠ 4
II. TỰ LUẬN: (6,5 điểm)
Bài 1: (1 đ)
a) A = 3.+ với 1 < a < 3
b) B = – 2.+ x với x > 8
Bài 2: (2 đ) :
a) Giải phương trình:
b) Tính giá trị biểu thức
Bài 3: (2,5 đ) : Cho biểu thức P =
a) Tìm điều kiện của x để biểu thức P xác định.
b) Rút gọn P c) Tìm các giá trị của x để P < 0
Bài 4: (1 đ): Cho Q = . Tìm giá trị lớn nhất của Q.
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ LỚP 9 ĐỀ 4
I.Trắc nghiệm: (3,5đ)
-Từ câu 1 đến câu 4 mỗi câu chọn đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
6
Chọn
B
D
D
B
B
- Câu 5: Mỗi ô đánh dấu đúng 0,5 điểm: 1) S ; 2) S
II.Tự luận: ( 6,5đ)
Bài 1: (1đ)
a) A = 3.+ với 1 < a < 3
A = 3 + = 3(3 – a) + a – 1 = 9 – 3a + a – 1 = 8 – 2a (vì 1 < a < 3)
b) B = – 2.+ x với x > 8
B = – 2 + x = 4 + x – 2(x – 8) + x = 4 + x – 2x + 16 + x = 20 (vì x > 8)
Bài 2: (2đ)
a) (1đ)
Vậy PT vô nghiệm.
b) (1đ)
= =
=
Bài 3: (2,5đ) a) (0.5đ) ĐKXĐ: x > 0, x ≠ 1
b) Rút gọn bt (1đ) P =
P = = = với x > 0, x ≠ 1
c) Tìm x (1đ)
P < 0 < 0 x – 1 < 0 ( vì )
x < 1
Kết hợp đk ( 0 < x < 1 thì P > 0
Bài 4: (1đ) Ta có x – 2+ 3 = (– 1)2 + 2 ≥ 2 với mọi x ≥ 0
x ≥ 0
Dấu “ =” xảy ra khi x = 1
Vậy giá trị lớn nhất của Q là khi x = 1
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Định
Dung lượng: 178,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)