Đề + ĐA KT chương 1 đại 9
Chia sẻ bởi Phạm Văn Định |
Ngày 13/10/2018 |
40
Chia sẻ tài liệu: Đề + ĐA KT chương 1 đại 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
KIỂM TRA CHƯƠNG I
MÔN: ĐẠI SỐ LỚP 9
Thời gian làm bài 45 phút
Họ và tên: …………………………………. Ngày tháng 9 năm 2017
ĐỀ 6
Câu 1: (1đ) Tìm điều kiện của x để biểu thức sau có nghĩa:
a)
b)
Câu 2: (1,5đ) Trục căn thức ở mẫu:
a)
b)
Câu 3: (2đ) Rút gọn:
a) 2 – – + 3
b) –
c)
d)
Câu 4: (2đ) Tìm x:
a)
b) = 5
c) x + 1 =
d) – 6 = 0
Câu 5: (1,5đ) Phân tích thành nhân tử
a) ab + b + + 1
b) – + –
Câu 6: (2đ) Cho biểu thức: A = 2 – 2 –
Tìm điều kiện của a, b để A có nghĩa.
Rút gọn A.
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ LỚP 9 ĐỀ 6
Câu 1: (1đ) Tìm điều kiện của x để biểu thức sau có nghĩa:
a) có nghĩa ( x – 7 ( 0 ( x ( 7
b) có nghĩa ( ( 0 ( x + 2 < 0 ( x < -2
Câu 2: (1,5đ) Trục căn thức ở mẫu:
a) = = = +
b) = = 4 +
Câu 3: (2đ) Rút gọn:
a) 2 – – + 3 = 2 – – + 3
= 2 – 5 – 4 + 9 = 2
b) – = – 4 – 2 = 4 – – 2 = 4 – 3
c)
d)
Câu 4: (2đ) Tìm x:
a)
()2 = ()2
4x = 5
x = 5 : 4 = 1,25
Vậy x = 1,25
b) = 5
( x – 1 = 5
( x – 1 = ( 5
( x = 6 hoặc x = - 4
c) x + 1 = (đk: x + 1 0 ( x -1)
= x + 1
x = (thỏa đk)
Vậy: x =
d) – 6 = 0 = 6
= 6 . = 6
2 . = 6 = 3
Vậy ta có x1 = -2 ; x2 = 4
Câu 5: (1,5đ) Phân tích thành nhân tử
a) ab + b + + 1
= b( + 1) + ( + 1)
= ( + 1)(b + 1)
b) – + –
= x – y + x – y
= x( +) – y( +)
= (x – y)( +)
Câu 6: (2đ) Cho biểu thức:
a) A có nghĩa ( a ( 0 , b ( 0 , a9 , b25
b) A = 2 – 2 – = 2 – 2 +
= 2 – 2 + = 4 – a
MÔN: ĐẠI SỐ LỚP 9
Thời gian làm bài 45 phút
Họ và tên: …………………………………. Ngày tháng 9 năm 2017
ĐỀ 6
Câu 1: (1đ) Tìm điều kiện của x để biểu thức sau có nghĩa:
a)
b)
Câu 2: (1,5đ) Trục căn thức ở mẫu:
a)
b)
Câu 3: (2đ) Rút gọn:
a) 2 – – + 3
b) –
c)
d)
Câu 4: (2đ) Tìm x:
a)
b) = 5
c) x + 1 =
d) – 6 = 0
Câu 5: (1,5đ) Phân tích thành nhân tử
a) ab + b + + 1
b) – + –
Câu 6: (2đ) Cho biểu thức: A = 2 – 2 –
Tìm điều kiện của a, b để A có nghĩa.
Rút gọn A.
ĐÁP ÁN KIỂM TRA CHƯƠNG I ĐẠI SỐ LỚP 9 ĐỀ 6
Câu 1: (1đ) Tìm điều kiện của x để biểu thức sau có nghĩa:
a) có nghĩa ( x – 7 ( 0 ( x ( 7
b) có nghĩa ( ( 0 ( x + 2 < 0 ( x < -2
Câu 2: (1,5đ) Trục căn thức ở mẫu:
a) = = = +
b) = = 4 +
Câu 3: (2đ) Rút gọn:
a) 2 – – + 3 = 2 – – + 3
= 2 – 5 – 4 + 9 = 2
b) – = – 4 – 2 = 4 – – 2 = 4 – 3
c)
d)
Câu 4: (2đ) Tìm x:
a)
()2 = ()2
4x = 5
x = 5 : 4 = 1,25
Vậy x = 1,25
b) = 5
( x – 1 = 5
( x – 1 = ( 5
( x = 6 hoặc x = - 4
c) x + 1 = (đk: x + 1 0 ( x -1)
= x + 1
x = (thỏa đk)
Vậy: x =
d) – 6 = 0 = 6
= 6 . = 6
2 . = 6 = 3
Vậy ta có x1 = -2 ; x2 = 4
Câu 5: (1,5đ) Phân tích thành nhân tử
a) ab + b + + 1
= b( + 1) + ( + 1)
= ( + 1)(b + 1)
b) – + –
= x – y + x – y
= x( +) – y( +)
= (x – y)( +)
Câu 6: (2đ) Cho biểu thức:
a) A có nghĩa ( a ( 0 , b ( 0 , a9 , b25
b) A = 2 – 2 – = 2 – 2 +
= 2 – 2 + = 4 – a
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Định
Dung lượng: 168,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)