Đề, ĐA Kiem tra HKI Toan 9
Chia sẻ bởi Lê Hữu Tân |
Ngày 13/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Đề, ĐA Kiem tra HKI Toan 9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
MA TRẬN THIẾT KẾ ĐỀ KIỂM TRA TOÁN 9 – HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2012 - 2013
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Mức độ nhận thức
Nội dung kiến thức
Các mức độ nhận thức
Tổng ngang
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Phần nhỏ
Mục
1. Căn bậc hai. Căn bậc ba.
(18 tiết)
Khái niệm căn bậc hai. Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản căn bậc hai
2
1,0
1
0,5
2
1,5
5
3,0
5
3,0
2. Hàm số bậc nhất.
(11 tiết)
Hàm số y = ax + b
Hệ số góc của đường thẳng. Hai đường thẳng song song, cắt nhau
1
0,5
1
0,5
1
0,5
3
1,5
3
1,5
3. Hệ thức lượng trong tam giác vuông.
(16 tiết)
Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong …
1
0,5
1
0,5
4
2,0
Tỉ số lượng giác của góc nhọn
1
0,5
1
0,5
Một số hệ thức về cạnh và góc trong …
1
0,5
1
0,5
2
1,0
4. Đường tròn.
(16 tiết)
Sự xđ đường tròn. Đường kính và dây
1
1,0
1
1,0
4
3,5
Tiếp tuyến của hai đường tròn. Tính chất hai tt cắt nhau
1
0,5
1
1,0
1
1,0
3
2,5
Tổng
6
3,0
5
3,5
5
3,5
16
10,0
16
10,0
B. ĐỀ THIẾT KẾ THEO MA TRẬN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian chép đề)
Bài 1: Tính:
a) c)
b) d)
Bài 2: Cho biểu thức:
Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức P
Tính giá trị của P khi
Tìm các giá trị của x để P nhận giá trị âm.
Bài 3: Cho hàm số: y = 3x + 2 (d)
Xác định hệ số góc của đường thẳng (d)
Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng (d) và đi qua điểm A(3; 6)
Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
Bài 4: Cho đường tròn (O). Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn đó vẽ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm)
Chứng minh: AO vuông góc với BC
Vẽ đường kính BOK của đường tròn. Chứng minh CK//AO
Biết OA = 5cm; OB = 3cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC.
C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Cấu 1
(2,0đ)
a) =11 – 8 = 3
b) =
c) = || = (vì >2)
d) =
=
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
Cấu 2
(3,0đ)
a) ĐKXĐ: x>0; (thiếu mỗi giá trị trừ đi 0,25đ)
b) Ta có: (t/m ĐKXĐ) , thay vào biểu thức
(nếu không trục căn thức chỉ chấm 0,25đ)
c) Với x>0; thì P < 0
(vì 2 > 0)
Kết hợp ĐKXĐ suy ra: 00,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Cấu 3
(2
NĂM HỌC: 2012 - 2013
(Thời gian làm bài: 90 phút)
Mức độ nhận thức
Nội dung kiến thức
Các mức độ nhận thức
Tổng ngang
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Phần nhỏ
Mục
1. Căn bậc hai. Căn bậc ba.
(18 tiết)
Khái niệm căn bậc hai. Các phép tính và các phép biến đổi đơn giản căn bậc hai
2
1,0
1
0,5
2
1,5
5
3,0
5
3,0
2. Hàm số bậc nhất.
(11 tiết)
Hàm số y = ax + b
Hệ số góc của đường thẳng. Hai đường thẳng song song, cắt nhau
1
0,5
1
0,5
1
0,5
3
1,5
3
1,5
3. Hệ thức lượng trong tam giác vuông.
(16 tiết)
Một số hệ thức về cạnh và đường cao trong …
1
0,5
1
0,5
4
2,0
Tỉ số lượng giác của góc nhọn
1
0,5
1
0,5
Một số hệ thức về cạnh và góc trong …
1
0,5
1
0,5
2
1,0
4. Đường tròn.
(16 tiết)
Sự xđ đường tròn. Đường kính và dây
1
1,0
1
1,0
4
3,5
Tiếp tuyến của hai đường tròn. Tính chất hai tt cắt nhau
1
0,5
1
1,0
1
1,0
3
2,5
Tổng
6
3,0
5
3,5
5
3,5
16
10,0
16
10,0
B. ĐỀ THIẾT KẾ THEO MA TRẬN
Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian chép đề)
Bài 1: Tính:
a) c)
b) d)
Bài 2: Cho biểu thức:
Tìm điều kiện xác định và rút gọn biểu thức P
Tính giá trị của P khi
Tìm các giá trị của x để P nhận giá trị âm.
Bài 3: Cho hàm số: y = 3x + 2 (d)
Xác định hệ số góc của đường thẳng (d)
Viết phương trình đường thẳng song song với đường thẳng (d) và đi qua điểm A(3; 6)
Vẽ đồ thị của hai hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
Bài 4: Cho đường tròn (O). Từ một điểm A nằm ngoài đường tròn đó vẽ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm)
Chứng minh: AO vuông góc với BC
Vẽ đường kính BOK của đường tròn. Chứng minh CK//AO
Biết OA = 5cm; OB = 3cm. Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC.
C. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
CÂU
ĐÁP ÁN
ĐIỂM
Cấu 1
(2,0đ)
a) =11 – 8 = 3
b) =
c) = || = (vì >2)
d) =
=
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
Cấu 2
(3,0đ)
a) ĐKXĐ: x>0; (thiếu mỗi giá trị trừ đi 0,25đ)
b) Ta có: (t/m ĐKXĐ) , thay vào biểu thức
(nếu không trục căn thức chỉ chấm 0,25đ)
c) Với x>0; thì P < 0
(vì 2 > 0)
Kết hợp ĐKXĐ suy ra: 0
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
Cấu 3
(2
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Hữu Tân
Dung lượng: 121,00KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)