Đê+ĐA(kiểm định chất lượng đầu năm)_Đề II
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Khởi |
Ngày 13/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Đê+ĐA(kiểm định chất lượng đầu năm)_Đề II thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
MA ĐỀ
2013 – 2014
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1.Phương trình và bất phương trình
Nhận biết được phương trình, hiểu nghiệm của phương trình: Một phương trình với ẩn x có dạng A(x) = B(x), trong đó vế trái A(x) và vế phải B(x) là hai biểu thức của cùng một biến x.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
4
1,0
4
1 điểm= 10%
2. Phân thức đại số
-Hiểu được định nghĩa phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau
-vận dụng được các tính chấn cơ bản của phân thức.
-thực hiện được các phép tính về phân thức, rút gon phân thức dại số
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
3
0,75
3
0,75 điểm= 7,5%
3. Hệ thức lượng trong tam giác
-Hiểu được định nghĩa: sin, cos, tan, cot. vết được các tỉ số lượng giác của các góc.
-Biết mối liên hệ giữa tỉ số lượng giác của các góc phụ nhau.
-Nắm được các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
2,0
3
0,75
4
2,75 điểm= 27,5%
4.Căn bậc hai
Hiểu khái niệm căn bậc hai của số không âm, kí hiệu căn bậc hai, phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương, định nghĩa căn bậc hai số học.
Tính được căn bậc hai của số hoặc biểu thức là bình phương của số hoặc bình phương của biểu thức khác.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
3
1,5
2
4,0
5
5,5 điểm= 55%
Tổng số câu
Tổng số điểm %
5
3,0 30 %
9
3,0 22,5 %
2
4,0 47,5 %
16
10 điểm
PHÒNG GD&ĐT ĐĂKGLEI ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
TRƯỜNG THCS XÃ XỐP NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN: TOÁN – LỚP 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI
Đề I
I. Trắc nghiệm:(3 điểm)
Câu 1:Điều kiện để có là:
A. ; B. ; C. ; D. a
Câu 2: Giá trị của x để là :
A. x = 49 B. x = -49 C. x = D. x = 24
Câu 3 : Giá trị của biểu thức bằng :
A. 0 B. 1 C. -1 D. 2
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình: là:
A. x ≠ - 1 B. x C. x và x 1 D. x ≠ - 1 và
Câu 5 : Phương trình x. (x - 23) có tập nghiệm là :
A. S = B. S = C.S = D. S =
Câu 6: Biết tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD bằng , CD = 14 cm. Độ dài của AB là:
A. 4 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 7 cm
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1 : Thực hiện phép tính :
a. b.
Câu 2 : Rút gọn biểu thức sau :
a. ; b. với a>o, b0
Câu 3 : Cho tam giác ABC vuông tại A,trong đó AB = 9 cm, AC = 12 cm. Tính các tỉ số lượng giác của góc C, từ đó suy ra tỉ số lượng giác của góc B
------------------Hết----------------------
Duyệt của CM nhà trường
2013 – 2014
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
1.Phương trình và bất phương trình
Nhận biết được phương trình, hiểu nghiệm của phương trình: Một phương trình với ẩn x có dạng A(x) = B(x), trong đó vế trái A(x) và vế phải B(x) là hai biểu thức của cùng một biến x.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
4
1,0
4
1 điểm= 10%
2. Phân thức đại số
-Hiểu được định nghĩa phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau
-vận dụng được các tính chấn cơ bản của phân thức.
-thực hiện được các phép tính về phân thức, rút gon phân thức dại số
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
3
0,75
3
0,75 điểm= 7,5%
3. Hệ thức lượng trong tam giác
-Hiểu được định nghĩa: sin, cos, tan, cot. vết được các tỉ số lượng giác của các góc.
-Biết mối liên hệ giữa tỉ số lượng giác của các góc phụ nhau.
-Nắm được các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
1
2,0
3
0,75
4
2,75 điểm= 27,5%
4.Căn bậc hai
Hiểu khái niệm căn bậc hai của số không âm, kí hiệu căn bậc hai, phân biệt được căn bậc hai dương và căn bậc hai âm của cùng một số dương, định nghĩa căn bậc hai số học.
Tính được căn bậc hai của số hoặc biểu thức là bình phương của số hoặc bình phương của biểu thức khác.
Số câu
Số điểm Tỉ lệ %
3
1,5
2
4,0
5
5,5 điểm= 55%
Tổng số câu
Tổng số điểm %
5
3,0 30 %
9
3,0 22,5 %
2
4,0 47,5 %
16
10 điểm
PHÒNG GD&ĐT ĐĂKGLEI ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM
TRƯỜNG THCS XÃ XỐP NĂM HỌC 2013 – 2014
MÔN: TOÁN – LỚP 9
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ BÀI
Đề I
I. Trắc nghiệm:(3 điểm)
Câu 1:Điều kiện để có là:
A. ; B. ; C. ; D. a
Câu 2: Giá trị của x để là :
A. x = 49 B. x = -49 C. x = D. x = 24
Câu 3 : Giá trị của biểu thức bằng :
A. 0 B. 1 C. -1 D. 2
Câu 4: Điều kiện xác định của phương trình: là:
A. x ≠ - 1 B. x C. x và x 1 D. x ≠ - 1 và
Câu 5 : Phương trình x. (x - 23) có tập nghiệm là :
A. S = B. S = C.S = D. S =
Câu 6: Biết tỉ số của hai đoạn thẳng AB và CD bằng , CD = 14 cm. Độ dài của AB là:
A. 4 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 7 cm
II. Tự luận: (7 điểm)
Câu 1 : Thực hiện phép tính :
a. b.
Câu 2 : Rút gọn biểu thức sau :
a. ; b. với a>o, b0
Câu 3 : Cho tam giác ABC vuông tại A,trong đó AB = 9 cm, AC = 12 cm. Tính các tỉ số lượng giác của góc C, từ đó suy ra tỉ số lượng giác của góc B
------------------Hết----------------------
Duyệt của CM nhà trường
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Khởi
Dung lượng: 162,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)