De, DA HK2
Chia sẻ bởi Nguyễn Kim Chinh |
Ngày 13/10/2018 |
35
Chia sẻ tài liệu: De, DA HK2 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Phòng Gd & Đt thị xã
Đề kiểm tra học kì II năm học 2009 - 2010
môn toán 9
Thời gian làm bài 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
I/. Trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm)
Câu 1: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
Câu 2: Số nghiệm của phương trình: 2x2 – 5x – 7 = 0 là:
A, Vô nghiệm; B. Có 1 nghiệm duy nhất;
C. Có nghiệm kép; D. Có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 3: Cho đường tròn (O;3); góc ở tâm Cung nhỏ AB có độ dài bằng:
A. B. 2 C. D
Câu 4: Thêr tích hình nón có bán kính đáy 3cm, chiều cao 4cm bằng:
A. 12(cm2); B. 2(cm2); C. (cm2) ; D. (cm2).
II/.Tự luận ( 8 điểm)
Câu 1: Giải hệ phương trình:
Câu 2: Cho phương trình: x2 – 6x +m + 3 = 0 (1)
Giải phương trình khi m = 2.
Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt.
Biết phương trình (1) có nghiệm x1 = -3. Tìm nghiệm x2 và tìm m.
Câu 3: Một đội xe cần chở 80 tấn hàng. Khi bắt đầu làm việc được bổ xung thêm 4 xe, do đó
mỗi xe chở ít đi 1 tấn so với dự định. Hỏi lúc đầu đội có bao nhiêu chiếc xe. ( Biết số hàng mỗi xe chở bằng nhau).
Câu 4: Cho đường tròn (O), dây AB và điểm C ở ngoài đường tròn nằm trên tia AB. Kẻ đường kính EF vuông góc với AB tại D ( E nằm trên cung nhỏ AB). Tia CF cắt (O) tại I, EI tại K. Chứng minh rằng:
Các tứ giác FDIK và EDIC nội tiếp.
CI.CF = CK.CD.
Đáp án và biểu điểm
Phần I: Trắc nghiệm ( 2 điểm)
Câu
1
2
3
4
Đáp án đúng
C
D
A
A
điểm
Phần II: Tự luận ( 8 điểm)
Đáp án
Điểm
Câu1:
Câu2: a) m = 2 ta có: x2 – 6x + 5 = 0. Tìm được hai nghiệm x1 = 1; x2 = 5
b) = 9 – (m + 3) = 6 –m > 0 m< 6
c) Theo Vi ét: x1 + x2 = 6 x2 = 6 - x1 = 9
x1. x2 = m + 3 3 . 9 = m+ 3 m = -30
0,5 đ
0,5 đ
1 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu3: Gọi số xe luc đầu của đội là x ( xe) (x
Số hàng mỗi xe chở lúc đầu : ( tấn). Thêm 4 xe mỗi xe chở: tấn)
Ta có phương trình: - = 1
80(x + 4) – 80x = x(x + 4)
x2 + 4x – 320 = 0
Giải phương trình được: x1 = 16 ( Thoả mãn) ; x2 = -20 ( loại)
Vậy đội xe lúc đầu có 16 xe.
1 đ
Câu3: Vẽ hình đúng
a)+ Tứ giác FDKI có :
Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Tứ
Đề kiểm tra học kì II năm học 2009 - 2010
môn toán 9
Thời gian làm bài 90 phút ( không kể thời gian giao đề)
I/. Trắc nghiệm khách quan ( 2 điểm)
Câu 1: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số
Câu 2: Số nghiệm của phương trình: 2x2 – 5x – 7 = 0 là:
A, Vô nghiệm; B. Có 1 nghiệm duy nhất;
C. Có nghiệm kép; D. Có 2 nghiệm phân biệt.
Câu 3: Cho đường tròn (O;3); góc ở tâm Cung nhỏ AB có độ dài bằng:
A. B. 2 C. D
Câu 4: Thêr tích hình nón có bán kính đáy 3cm, chiều cao 4cm bằng:
A. 12(cm2); B. 2(cm2); C. (cm2) ; D. (cm2).
II/.Tự luận ( 8 điểm)
Câu 1: Giải hệ phương trình:
Câu 2: Cho phương trình: x2 – 6x +m + 3 = 0 (1)
Giải phương trình khi m = 2.
Tìm m để phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt.
Biết phương trình (1) có nghiệm x1 = -3. Tìm nghiệm x2 và tìm m.
Câu 3: Một đội xe cần chở 80 tấn hàng. Khi bắt đầu làm việc được bổ xung thêm 4 xe, do đó
mỗi xe chở ít đi 1 tấn so với dự định. Hỏi lúc đầu đội có bao nhiêu chiếc xe. ( Biết số hàng mỗi xe chở bằng nhau).
Câu 4: Cho đường tròn (O), dây AB và điểm C ở ngoài đường tròn nằm trên tia AB. Kẻ đường kính EF vuông góc với AB tại D ( E nằm trên cung nhỏ AB). Tia CF cắt (O) tại I, EI tại K. Chứng minh rằng:
Các tứ giác FDIK và EDIC nội tiếp.
CI.CF = CK.CD.
Đáp án và biểu điểm
Phần I: Trắc nghiệm ( 2 điểm)
Câu
1
2
3
4
Đáp án đúng
C
D
A
A
điểm
Phần II: Tự luận ( 8 điểm)
Đáp án
Điểm
Câu1:
Câu2: a) m = 2 ta có: x2 – 6x + 5 = 0. Tìm được hai nghiệm x1 = 1; x2 = 5
b) = 9 – (m + 3) = 6 –m > 0 m< 6
c) Theo Vi ét: x1 + x2 = 6 x2 = 6 - x1 = 9
x1. x2 = m + 3 3 . 9 = m+ 3 m = -30
0,5 đ
0,5 đ
1 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu3: Gọi số xe luc đầu của đội là x ( xe) (x
Số hàng mỗi xe chở lúc đầu : ( tấn). Thêm 4 xe mỗi xe chở: tấn)
Ta có phương trình: - = 1
80(x + 4) – 80x = x(x + 4)
x2 + 4x – 320 = 0
Giải phương trình được: x1 = 16 ( Thoả mãn) ; x2 = -20 ( loại)
Vậy đội xe lúc đầu có 16 xe.
1 đ
Câu3: Vẽ hình đúng
a)+ Tứ giác FDKI có :
Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn)
Tứ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Kim Chinh
Dung lượng: 99,50KB|
Lượt tài: 0
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)