ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9-HK2-LÝ THƯỜNG KIỆT

Chia sẻ bởi Nguyễn Thiên Hương | Ngày 26/04/2019 | 39

Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9-HK2-LÝ THƯỜNG KIỆT thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

TRƯỜNG THCS LÝ THƯỜNG KIỆT
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HK II
SỐ HỌC :
PHẦN I: TOÁN RÚT GỌN
Bài 1: Cho biểu thức:
A
2
x+3
3+
x và B =
15−
x
x - 25+
2
x+5 :
x+3
x−5 với x > 0 và x ≠ 25
Tính giá trị của biểu thức A với x = 9
Rút gọn biểu thức B
Tìm giá trị của x để A + B nhận giá trị nguyên.
Bài 2: Cho biểu thức: A =
x+1
x−1+
x−1
x+1−
3
x+1
x - 1 ( x ≥0; x ≠ 1)
Rút gọn A
Tính giá trị của A trong các trường hợp sau: x = 9; x = 7 - 4
3; x =
2+1
2−1; x =
2
2−
3

Tìm các giá trị của x để A =
1
3

Tìm các giá trị của x để A < 1
Tìm các giá trị của x nguyên để A nhận giá trị nguyên.
Tìm các giá trị của x để A =
x -
x+1
x+1

So sánh A với 2
Với x ≠
1
4. Tìm giá trị nhỏ nhất của M =
x + 3
2
x−1∙ A
Tìm m để phương trình : mA=
x – 2 có hai nghiệm phân biệt.
Bài 3: Cho biểu thức: P =
x + 3
x + 2
x+2
x−1−
x +
x
x−1 :
1
x+1+
1
x−1
x ≥ 0; x ≠ 1

Rút gọn P
Tìm x để
1
P−
x +1
8 ≥1
Bài 4: Cho biểu thức:
A =
2 – 5
x
x+1
và B =
x
x + 3+
2
x
x −3 –
3x + 9
x – 9∙
x −2
3+1
x ≥ 9 ; x ≠ 0

Tính A tại x = 16
Rút gọn biểu thức B
Gọi M = A . B. So sánh M với 1
Bài 5: Cho biểu thức: A =
x + 3
x −2
và B =
x −1
x+2−
5
x −2
4 – x với x ≥ 0; x ≠ 4
Tính giá trị của A tại x = 16
Rút gọn B
Đặt P = A : B. Tìm giá trị của x thỏa mãn: P .
x+x −1 = 2
3x+2
x − 2

Bài 6: Cho biểu thức: A =
x
x +2
và B =
x
x – 1−
5
x + 2+
x – 4
x +
x −2
với x ≥ 0 ; x≠ 1
Tính giá trị của A tại x =
1
4

Rút gọn B
Đặt P = A : B. Chứng minh P
P với mọi x >1

PHẦN II: GIẢI BÀI TOÁN BẰNG CÁCH LẬP PT, HPT
TOÁN CHUYỂN ĐỘNG
Bài 1:Một người đi xe đạp xuất phát từ A. Sau 4 giờ, một người đi xe máy cũng đi từ A và đuổi theo trên cùng một con đường và gặp người đi xe đạp cách A là 60 km. Tính vận tốc của mỗi người biết vận tốc của người đi xe máy lớn hơn vận tốc của người đi xe đạp là 20km/h.
Bài 2: Một ô tô đi từ A đến B với vận ttocs đã định và thời gian dự định. Nếu vận tốc tang them 20km/h thì ô tô đến B sớm hơn so với dự định là 1 giờ. Nếu vận tốc giảm đi 10km/h thì ô tô đến B chậm hơn 1 giờ. Tính quãng đường AB.
Bài 3: Một ô tô khách đi từ tỉnh A đến tỉnh B cách nhau 200km. Sau đó 30 phút một ô tô con khởi hành từ tỉnh B đến tỉnh A trên cùng con đường ấy, đi được 2 giờ thì gặp ô tô khách. Tính vận tốc của mỗi ô tô, biết rằng vận tốc ô tô cobn lớn hơn vận tốc của ô tô khách là 10km/h.
Bài 4:Một người đi xe máy từ A đến B cách nhau 120km với vận tốc dự định trước. Sau khi đi được
1
3 quãng đường AB người đó tăng vận tốc thêm 10km mỗi giờ trên quãng đường còn lại. Tìm
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Thiên Hương
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)