đề cương toan
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Mười |
Ngày 13/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: đề cương toan thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG TOÁN 9 HKII
A.Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Trong mỗi câu đều có 4 lựa chọn, em hãy khoanh tròn một lựa chọn đúng theo yêu cầu của mỗi câu ( trừ câu 10).
Câu 1. Tập nghiệm của phương trình 0x + 3y = 2 được biểu diễn bởi đường thẳng.
A. y = 2x B. y = 3x C. x = D. y =
Câu 2. Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình
x + y =1 để được một hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
A. y + x = -1 B. 0x + y = 1 C. 2y = 2 – 2x D. 3y = -3x +3
Câu 3. Điểm P (-1;-2) thuộc đồ thị hàm số y = - mx2 khi m bằng
A. -2 B. 2 C. -4 D. 4
Câu 4. Tại x = hàm số y = - x2 có giá trị bằng
A. 1 B. - 3 C. – 1 D. 3
Câu 5. Tổng hai nghiệm của phương trình 2x2 + 5x -3 = 0 là
A. B. - C. – D.
Câu 6. Trên hình 1 cho biết góc ADC = 250 . Số đo cung DB nhỏ bằng
A. 250 B. 500 C. 600 D.
Hình 1
Câu 7. Trên hình 1 độ dài cung BmD là
A. B. C. D.
Câu 8. Trên hình 1. Diện tích hình quạt tròn DOB là:
A. B. C. D.
Câu 9. Hình ABDC (hình 2) khi quay quanh AC thì tạo ra:
A. Một hình trụ B. Một hình nón C. Một hình nón cụt D. Hai hình nón.
B A
Hình 2 C D
Câu 10. Hãy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để có kết quả đúng.
Cột A
Cột B
a- Công thức tính thể tích của hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng R, chiều cao h là:
b- Công thức tính thể tích của hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng R, chiều cao h là:
c- Công thức tính thể tích hình cầu, bán kính R là
1- V = .R2 h
2- V = .R2 h
3- V = .R2 h
4- V = .R2
B. Tự luận: (7 điểm )
Bài 1. (1 điểm) Giải hệ phương trình :
Bài 2. Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình (2,5 điểm)
Một nhóm học sinh tham gia lao động chuyển 105 bộ sách về thư viện của trường. Đến buổi lao động có hai bạn bị ốm không tham gia được, vì vậy mỗi bạn phải chuyển thêm 6 bộ nữa mói hết số sách cần chuyển. Hỏi số học sinh của nhóm đó.
Bài 3. (3,5 điểm) cho nữa đường tròn (O ; R) đường kính AB cố định, qua A và B vẽ các tiếp tuyến với nữa đường tròn (O). Từ một điểm M tùy ý trên nữa đường tròn (M khác A và B) vẽ tiếp tuyến thứ ba với nữa đường tròn cắt các tiếp tuyến tại A và B theo thứ tự tương ứng là H và K.
Chứng minh tứ giác AHMO là tứ giác nội tiếp.
Chứng minh AH + BH = HK.
Chứng minh ∆ HAO và ∆ AMB đồng dạng, HO. MB = 2R2
Xác định vị trí của điểm M trên nữa đường tròn sao cho tứ giác AHKB có chu vi nhỏ nhất.
A/Trắc nghiệm(3đ)
Chọn kết quả đúng cho mỗi câu sau:
1/Nghiệm tổng quát của phương trình -3x +y = 2 là
a/(x; -3x+2) b/ (x; 2-3x ) c/ (x;3x+2) d/(x;-3x-2)
2/Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình 4x=5 :
a/ Đi qua gốc toạ độ b/ song song với trục hoành c/song song với trục tung.
3/Cặp giá trị (x;y) sau đây là nghiệm của phương trình 3x+2y
A.Trắc nghiệm khách quan: (3 điểm)
Trong mỗi câu đều có 4 lựa chọn, em hãy khoanh tròn một lựa chọn đúng theo yêu cầu của mỗi câu ( trừ câu 10).
Câu 1. Tập nghiệm của phương trình 0x + 3y = 2 được biểu diễn bởi đường thẳng.
A. y = 2x B. y = 3x C. x = D. y =
Câu 2. Phương trình nào dưới đây có thể kết hợp với phương trình
x + y =1 để được một hệ phương trình có nghiệm duy nhất.
A. y + x = -1 B. 0x + y = 1 C. 2y = 2 – 2x D. 3y = -3x +3
Câu 3. Điểm P (-1;-2) thuộc đồ thị hàm số y = - mx2 khi m bằng
A. -2 B. 2 C. -4 D. 4
Câu 4. Tại x = hàm số y = - x2 có giá trị bằng
A. 1 B. - 3 C. – 1 D. 3
Câu 5. Tổng hai nghiệm của phương trình 2x2 + 5x -3 = 0 là
A. B. - C. – D.
Câu 6. Trên hình 1 cho biết góc ADC = 250 . Số đo cung DB nhỏ bằng
A. 250 B. 500 C. 600 D.
Hình 1
Câu 7. Trên hình 1 độ dài cung BmD là
A. B. C. D.
Câu 8. Trên hình 1. Diện tích hình quạt tròn DOB là:
A. B. C. D.
Câu 9. Hình ABDC (hình 2) khi quay quanh AC thì tạo ra:
A. Một hình trụ B. Một hình nón C. Một hình nón cụt D. Hai hình nón.
B A
Hình 2 C D
Câu 10. Hãy nối mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B để có kết quả đúng.
Cột A
Cột B
a- Công thức tính thể tích của hình trụ có bán kính đường tròn đáy bằng R, chiều cao h là:
b- Công thức tính thể tích của hình nón có bán kính đường tròn đáy bằng R, chiều cao h là:
c- Công thức tính thể tích hình cầu, bán kính R là
1- V = .R2 h
2- V = .R2 h
3- V = .R2 h
4- V = .R2
B. Tự luận: (7 điểm )
Bài 1. (1 điểm) Giải hệ phương trình :
Bài 2. Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình (2,5 điểm)
Một nhóm học sinh tham gia lao động chuyển 105 bộ sách về thư viện của trường. Đến buổi lao động có hai bạn bị ốm không tham gia được, vì vậy mỗi bạn phải chuyển thêm 6 bộ nữa mói hết số sách cần chuyển. Hỏi số học sinh của nhóm đó.
Bài 3. (3,5 điểm) cho nữa đường tròn (O ; R) đường kính AB cố định, qua A và B vẽ các tiếp tuyến với nữa đường tròn (O). Từ một điểm M tùy ý trên nữa đường tròn (M khác A và B) vẽ tiếp tuyến thứ ba với nữa đường tròn cắt các tiếp tuyến tại A và B theo thứ tự tương ứng là H và K.
Chứng minh tứ giác AHMO là tứ giác nội tiếp.
Chứng minh AH + BH = HK.
Chứng minh ∆ HAO và ∆ AMB đồng dạng, HO. MB = 2R2
Xác định vị trí của điểm M trên nữa đường tròn sao cho tứ giác AHKB có chu vi nhỏ nhất.
A/Trắc nghiệm(3đ)
Chọn kết quả đúng cho mỗi câu sau:
1/Nghiệm tổng quát của phương trình -3x +y = 2 là
a/(x; -3x+2) b/ (x; 2-3x ) c/ (x;3x+2) d/(x;-3x-2)
2/Đường thẳng biểu diễn tập nghiệm của phương trình 4x=5 :
a/ Đi qua gốc toạ độ b/ song song với trục hoành c/song song với trục tung.
3/Cặp giá trị (x;y) sau đây là nghiệm của phương trình 3x+2y
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Mười
Dung lượng: 176,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)