ĐỀ CƯƠNG THEO MT SỞ GD QNAM
Chia sẻ bởi Trần Thị Lý |
Ngày 26/04/2019 |
41
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG THEO MT SỞ GD QNAM thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I – NĂM HỌC: 2018- 2019
MÔN: TOÁN 9
Chủ đề 1: Căn bậc hai – Căn bậc ba.(2,6đ)
Căn bậc hai và các tính chất của căn bậc hai: (3 câu TN – 1đ)
Tính, so sánh, rút gọn các căn bậc hai: (1 câu TN(chọn)– 0,33đ)
Biến đổi, rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai: ( 1 câu TL – 0,75đ)
Biến đổi, rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai: ( 1 câu TL vận dụng cao – 0,5đ)
*TRẮC NGHIỆM:
1.Căn bậc hai số học của 9 là
A. -3.
B. 3.
C. 81.
D. -81.
2.Biểu thức xác định khi:
A. .
B. .
C. .
D. .
3.Biểu thức xác định khi:
A. .
B. .
C. .
D. .
4.Biểu thức bằng
A. 1 + x 2.
B. –(1 + x2).
C. ± (1 + x2).
D. Kết quả khác.
5.Biết thì x bằng
A. 13.
B. 169.
C. – 169.
D. ± 13.
6.Biểu thức bằng
A. 3ab2.
B. – 3ab2.
C. .
D. .
7.Biểu thức với y < 0 được rút gọn là:
A. –yx2.
B. .
C. yx2.
D. .
8.Giá trị của biểu thức bằng
A. .
B. 1.
C. -4.
D. 4.
9. Điều kiện của biểu thức có nghĩa là:
A. B. C. D.
10.Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của 2, 3 và 5 ta có:
A. 3 > 2 > 5 B. 3 > 5 > 2 C. 5 > 3 > 2 D. 2> 5 > 3
11. Giá trị biểu thức là:
A. B. C. D. Đáp án khác
*TỰ LUẬN:
BÀI 1:
1) 2) 3)
4) 5) 6)
7) 8) 9) 10) 11) 12)
13) 14)
15) 16) 17)
BÀI 2:
1) 2) + 3) -
4) 5) 6) 7) 8)
f) 9) 10) 11) 12)
13) 14) 15) p) 16) 17)
u) 18) 19) 20) 21)
22) .( + ) 23) ( +7 ).
24) 2.( - ). 25) (4 + )( - )
RÚT GỌN:
Bài 1: Cho biểu thức: A = với ( x >0 và x ≠ 1)
a) Rút gọn biểu thức A; b) Tính giá trị của biểu thức A tại .
Bài 2. Cho biểu thức : P = ( Với a 0 ; a 4 ) . Rút gọn biểu thức P
Bài 3: Cho biểu thức A = . Rút gọn biểu thức A;
Bài 4: Cho biểu thức : B = . Rút gọn biểu thức B;
Bài 5: Cho biểu thức : P = . Rút gọn P; c) Tìm x để P = 2.
Bài 6: Cho biểu thức: Q = ( . a) Rút gọn Q;
b) Tính giá trị của biểu thức biết a = 9- 4.
Bài 7 : Cho biểu thức : K =
a) Rút gọn K; b) Tìm giá trị lớn nhất của K.
Bài 8 : Cho biểu thức: G =
a) Rút gọn biểu thức G; b)Tìm x ( Z để G nhận giá trị nguyên;
Bài 9 : Cho biểu thức: P= Với x ≥ 0 ; x ≠ 1
a)Rút gọn biểu thức trên; b)Chứng minh rằng P > 0 với mọi x≥ 0 và x ≠ 1.
Bài 12:Xét biểu thức: P= (Với a ≥
MÔN: TOÁN 9
Chủ đề 1: Căn bậc hai – Căn bậc ba.(2,6đ)
Căn bậc hai và các tính chất của căn bậc hai: (3 câu TN – 1đ)
Tính, so sánh, rút gọn các căn bậc hai: (1 câu TN(chọn)– 0,33đ)
Biến đổi, rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai: ( 1 câu TL – 0,75đ)
Biến đổi, rút gọn biểu thức chứa căn bậc hai: ( 1 câu TL vận dụng cao – 0,5đ)
*TRẮC NGHIỆM:
1.Căn bậc hai số học của 9 là
A. -3.
B. 3.
C. 81.
D. -81.
2.Biểu thức xác định khi:
A. .
B. .
C. .
D. .
3.Biểu thức xác định khi:
A. .
B. .
C. .
D. .
4.Biểu thức bằng
A. 1 + x 2.
B. –(1 + x2).
C. ± (1 + x2).
D. Kết quả khác.
5.Biết thì x bằng
A. 13.
B. 169.
C. – 169.
D. ± 13.
6.Biểu thức bằng
A. 3ab2.
B. – 3ab2.
C. .
D. .
7.Biểu thức với y < 0 được rút gọn là:
A. –yx2.
B. .
C. yx2.
D. .
8.Giá trị của biểu thức bằng
A. .
B. 1.
C. -4.
D. 4.
9. Điều kiện của biểu thức có nghĩa là:
A. B. C. D.
10.Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của 2, 3 và 5 ta có:
A. 3 > 2 > 5 B. 3 > 5 > 2 C. 5 > 3 > 2 D. 2> 5 > 3
11. Giá trị biểu thức là:
A. B. C. D. Đáp án khác
*TỰ LUẬN:
BÀI 1:
1) 2) 3)
4) 5) 6)
7) 8) 9) 10) 11) 12)
13) 14)
15) 16) 17)
BÀI 2:
1) 2) + 3) -
4) 5) 6) 7) 8)
f) 9) 10) 11) 12)
13) 14) 15) p) 16) 17)
u) 18) 19) 20) 21)
22) .( + ) 23) ( +7 ).
24) 2.( - ). 25) (4 + )( - )
RÚT GỌN:
Bài 1: Cho biểu thức: A = với ( x >0 và x ≠ 1)
a) Rút gọn biểu thức A; b) Tính giá trị của biểu thức A tại .
Bài 2. Cho biểu thức : P = ( Với a 0 ; a 4 ) . Rút gọn biểu thức P
Bài 3: Cho biểu thức A = . Rút gọn biểu thức A;
Bài 4: Cho biểu thức : B = . Rút gọn biểu thức B;
Bài 5: Cho biểu thức : P = . Rút gọn P; c) Tìm x để P = 2.
Bài 6: Cho biểu thức: Q = ( . a) Rút gọn Q;
b) Tính giá trị của biểu thức biết a = 9- 4.
Bài 7 : Cho biểu thức : K =
a) Rút gọn K; b) Tìm giá trị lớn nhất của K.
Bài 8 : Cho biểu thức: G =
a) Rút gọn biểu thức G; b)Tìm x ( Z để G nhận giá trị nguyên;
Bài 9 : Cho biểu thức: P= Với x ≥ 0 ; x ≠ 1
a)Rút gọn biểu thức trên; b)Chứng minh rằng P > 0 với mọi x≥ 0 và x ≠ 1.
Bài 12:Xét biểu thức: P= (Với a ≥
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Thị Lý
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)