đề cương ônthi vào THPT môn toán năm 2016 - 2017
Chia sẻ bởi Vũ Văn Vĩ |
Ngày 13/10/2018 |
44
Chia sẻ tài liệu: đề cương ônthi vào THPT môn toán năm 2016 - 2017 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Phần I: Đại số
CHủ đề 1: Căn thức - rút gọn biểu thức
I. căn thức:
( Kiến thức cơ bản:
1. Điều kiện tồn tại : có nghĩa
2. Hằng đẳng thức:
3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương:
4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương:
5. Đưa thừa số ra ngoài căn:
6. Đưa thừa số vào trong căn:
7. Khử căn thức ở mẫu:
8. Trục căn thức ở mẫu:
( Bài tập:
( Tìm điều kiện xác định: Với giá trị nào của x thì các biểu thức sau đây xác định:
1) 2) 3) 4)
5) 6) 7) 8)
9) 10) 11) 12)
( Rút gọn biểu thức
Bài1
1) 2) 3)
4) 5) 6)
7) 8) 9)
10) 11) 12)
13) 14)
15) 16)
17) 18)
19) 20)
21) 22)
23)
Bài 2:
1234- 5+ 67)
8) 9)
Lưu ý : Khi khai căn dạng E = ta làm như sau
Tìm x, y sao cho x, y là nghiệm của hệ phương trình và đưa về biểu thức
( Giải phương trình:
1) 2) 3) 4)
5) 6) 7) 8)
9) 10) ; 11) 12)
13) 14)
II. các bài toán rút gọn:
A.các bước thực hiên:
1. Tìm ĐKXĐ của biểu thức: là tìm TXĐ của từng phân thức rồi kết luận lại
*Lưu ý: Trước khi tìm ĐKXĐ ta phân tích mẫu thức thành nhân tử ( nếu được)
Sau đó rút gọn từng phân thức (nếu được)
2.Quy đồng, gồm các bước:
+ Chọn mẫu chung : - Hệ số là BCLN của các hệ số
- Biểu thức chứa chữ: là tích các nhân tử chung và riêng, mỗi nhân tử lấy số mũ lớn nhất.
+ Tìm nhân tử phụ: lấy mẫu chung chia cho từng mẫu để được nhân tử phụ tương ứng.
+ Nhân nhân tử phụ với tử – Giữ nguyên mẫu chung.
3.Bỏ ngoặc: bằng cách nhân đa thức hoặc dùng hằng đẳng thức.
4.Thu gọn: là cộng trừ các hạng tử đồng dạng.
5.Phân tích tử thành nhân tử ( mẫu giữ nguyên).
6.Rút gọn.
B.Bài tập luyện tập:
Bài 1 Cho biểu thức : A = với ( x >0 và x ≠ 1)
1) Rút gọn biểu thức A.
2) Tính giá trị của biểu thức A tại
Bài 2. Cho biểu thức : P = ( Với a 0 ; a 4 )
1) Rút gọn biểu thức P.
2) Tìm giá trị của a sao cho P = a + 1.
Bài 3: Cho biểu thức A
1/.Đặt điều kiện để biểu thức A có nghĩa
2/.Rút gọn biểu thức A
3/.Với giá trị nào của x thì A< -1
Bài 4: Cho biểu thức A =
CHủ đề 1: Căn thức - rút gọn biểu thức
I. căn thức:
( Kiến thức cơ bản:
1. Điều kiện tồn tại : có nghĩa
2. Hằng đẳng thức:
3. Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương:
4. Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương:
5. Đưa thừa số ra ngoài căn:
6. Đưa thừa số vào trong căn:
7. Khử căn thức ở mẫu:
8. Trục căn thức ở mẫu:
( Bài tập:
( Tìm điều kiện xác định: Với giá trị nào của x thì các biểu thức sau đây xác định:
1) 2) 3) 4)
5) 6) 7) 8)
9) 10) 11) 12)
( Rút gọn biểu thức
Bài1
1) 2) 3)
4) 5) 6)
7) 8) 9)
10) 11) 12)
13) 14)
15) 16)
17) 18)
19) 20)
21) 22)
23)
Bài 2:
1234- 5+ 67)
8) 9)
Lưu ý : Khi khai căn dạng E = ta làm như sau
Tìm x, y sao cho x, y là nghiệm của hệ phương trình và đưa về biểu thức
( Giải phương trình:
1) 2) 3) 4)
5) 6) 7) 8)
9) 10) ; 11) 12)
13) 14)
II. các bài toán rút gọn:
A.các bước thực hiên:
1. Tìm ĐKXĐ của biểu thức: là tìm TXĐ của từng phân thức rồi kết luận lại
*Lưu ý: Trước khi tìm ĐKXĐ ta phân tích mẫu thức thành nhân tử ( nếu được)
Sau đó rút gọn từng phân thức (nếu được)
2.Quy đồng, gồm các bước:
+ Chọn mẫu chung : - Hệ số là BCLN của các hệ số
- Biểu thức chứa chữ: là tích các nhân tử chung và riêng, mỗi nhân tử lấy số mũ lớn nhất.
+ Tìm nhân tử phụ: lấy mẫu chung chia cho từng mẫu để được nhân tử phụ tương ứng.
+ Nhân nhân tử phụ với tử – Giữ nguyên mẫu chung.
3.Bỏ ngoặc: bằng cách nhân đa thức hoặc dùng hằng đẳng thức.
4.Thu gọn: là cộng trừ các hạng tử đồng dạng.
5.Phân tích tử thành nhân tử ( mẫu giữ nguyên).
6.Rút gọn.
B.Bài tập luyện tập:
Bài 1 Cho biểu thức : A = với ( x >0 và x ≠ 1)
1) Rút gọn biểu thức A.
2) Tính giá trị của biểu thức A tại
Bài 2. Cho biểu thức : P = ( Với a 0 ; a 4 )
1) Rút gọn biểu thức P.
2) Tìm giá trị của a sao cho P = a + 1.
Bài 3: Cho biểu thức A
1/.Đặt điều kiện để biểu thức A có nghĩa
2/.Rút gọn biểu thức A
3/.Với giá trị nào của x thì A< -1
Bài 4: Cho biểu thức A =
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Văn Vĩ
Dung lượng: 2,69MB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)