Đề cương ôn thi về BấtĐT
Chia sẻ bởi Thick Là Çhém |
Ngày 13/10/2018 |
42
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi về BấtĐT thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
CHUYÊN ĐỀ BẤT ĐẲNG THỨC
Câu 1:
Chứng minh 2(a4 + b4) > ab3 + a3b + 2a2b2 với mọi a, b.
Chứng minh > a, với a > b > 0.
Bài giải:
Ta có 2(a4 + b4) > ab3 + a3b + 2a2b2
4(a4 + b4) > 2ab3 + 2a3b + 4a2b2
( b4 – 2ab3 + a2b2) + (a4 – 2a3b + a2b2) + (3a4 + 3b4 – 6a2b2) 0
(b2 – ab)2 + (a2 – ab)2 + 3(a2 – b2)2 0 (đúng)
Vậy bất đẳng thức đã cho đúng.
Với a > b > 0 thì > a
(a2 - b2) + (2ab – b2) + 2 > a2
2b(a - b) + 2 > 0 (đúng)
Vậy bất đẳng thức đã cho đúng.
Câu 2:
Cho a > c, b > c, c > 0. Chứng minh: +
Cho a > 0, b > 0. Chứng minh:
Bài giải:
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số dương, ta có:
Điều phải chứng minh.
Dấu “=” xảy ra
b) Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số dương, ta có:
Suy ra
Câu 3:
Cho x> 0, y > 0 và x + y 1. Chứng minh:
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A =
Bài giải:
Nhận xét rằng nếu a, b là số dương thì
Từ đó ta có:
Vì x, y > 0 và x + y 1 nên
Từ (*) suy ra:
Điều kiện:
Ta có:
Do đó: A=
Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức A là , đạt được khi x = 1.
Câu 4: Chứng minh các bất đẳng thức sau:
a) với mọi a, b, c.
b) (a > 0, b > 0, c > 0)
c) với mọi a, b, c, d, e.
Bài giải:
a)
Do đó là bất đẳng thức đúng.
b) Áp dụng câu a) ta có:
a8 + b8 + c8 a4b4 + b4c 4 + c4a4 = (a2b2)2 + (b2c 2)2 + (c2a2)2
(a2b2) (b2c 2) + (b2c 2)(c2a2) + (c2a2)(a2b2) = a2b2c 2(a2 + b2 + c2)
a2b2c 2(ab +bc + ca)
Do đó
a2 + b2 + c2 + d2 + e2 a(b + c + d +e)
a2 + b2 + c2 + d2 + e2 – a(b + c + d +e) 0
a2 + b2 + c2 + d2 + e2 – ab – ac – ad – ae 0
(Bất đẳng thức đúng)
Do đó a2 + b2 + c2 + d2 + e2 a(b + c + d +e) là bất đẳng thức đúng.
Câu 5: Cho n là số nguyên dương. Chứng minh ta luôn có bất đẳng thức:
.
Bài giải:
Với m nguyên dương, ta có:
Thay m lần lượt bởi 1; 2; ...; m. Ta có:
Do đó:
Câu 6: Tìm tất cả các số thực x thỏa:
Bài giải:
Điều kiện:
Áp dung bất đẳng thức Cối cho 2 số không âm, ta có:
Do đó:
Vậy là giá trị cần tìm.
Câu 7: Với a > 0, b> 0, c > 0, hãy chứng minh các bất đẳng thức sau:
a) b)
c)
Bài giải:
Áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hai số dương ta có:
b) (theo câu a)
Chứng minh tương tự câu a) ta có: ;
Do đó:
.
c)Với a, b > 0. Ta có:
Tương tự ta có:
Do đó:
Câu 8: Chứng minh
Trong đó A, a, B, b, C, c, d là các số dương.
Bài giải:
Bài toán phụ: Cho 0 < x < y, z > 0. Chứng minh rằng:
Vì 0 < x < y, z
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thick Là Çhém
Dung lượng: 146,30KB|
Lượt tài: 0
Loại file: zip
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)