ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TOÁN
Chia sẻ bởi Ngô Đặng Thiên Lý |
Ngày 13/10/2018 |
58
Chia sẻ tài liệu: ĐỀ CƯƠNG ÔN THI TUYỂN SINH LỚP 10 MÔN TOÁN thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG LUYỆN THI TUYỂN SINH LỚP 10
VẤN ĐỀ I: RÚT GỌN BIỂU THỨC
Câu 1: Rút gọn các biểu thức sau:
a) A=/
b) B=/ với x>0; y>0; x(y
c)C=/
d) D=/
Câu 2: Cho biểu thức:
/
Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa.
Rút gọn biểu thức A.
Giải phương trình theo x khi A = -2.
Câu 3: Cho biểu thức: A = /
a) Với những giá trị nào của a thì A xác định.
b) Rút gọn biểu thức A.
c) Với những giátrị nguyên nào của a thì A có giá trị nguyên .
Câu 4:
Rút gọn biểu thức:
A = /; B = /; C = / ( với x /)
Chứng minh rằng 0 / C < 1
Câu 5: Cho biểu thức Q = / (a>0; a/)
a) Rút gọn Q.
b) Tính giá trị của Q khi a = 3 + 2/.
c) Tìm các giá trị của Q sao cho Q < 0.
Câu 6: Cho biểu thức P = /.
a) Tìm điều kiện của x để P có nghĩa.
b) Rút gọn P.
c) Tìm các giá trị của x để P = /.
Câu 7: Cho biểu thức P = /.
a) Tìm điều kiện của x để P có nghĩa.
b) Rút gọn P.
c) Tím các giá trị nguyên của x để P có giá trị nguyên.
Câu 8: Cho biểu thức P = / với x /.
a) Rút gọn P.
b) Tìm các giá trị nguyên của x để P có giá trị nguyên.
c) Tìm GTNN của P và giá trị tương ứng của x.
Câu 9: Cho biểu thức P = / với /.
a) Rút gọn P.
b) Tìm các giá trị của x để P > 0.
c) Tính giá trị của P khi x = 7 - /.
d) Tìm GTLN của P và giá trị tương ứng của x.
VẤN ĐỀ II: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Câu 1: Giải pt và hệ phương trình:
a) / b) /
Câu 2: Giải các phương trình sau :
a) / b) x4 + 3x2 – 4 = 0 c) /.
Câu 3: Giải pt và hệ phương trình sau:
a) / b)/ c) /
Câu 4: Cho phương trình bậc hai: / và gọi hai nghiệm của phương trình là x1 và x2 . Không giải phương trình, tính giá trị của các biểu thức sau :
a) / b) / c) / d) /
Câu 5: giải phương trình, hpt, bpt sau:
a) 6 - 3x ≥ -9 b) /x +1 = x - 5 c)2(x + 1) = 4 – x
d) / e) /
Câu 6: Cho phương trình bậc hai ẩn số x: x2 - 2(m + 1)x + m - 4 = 0 (1).
a) Giải phương trình (1) khi m = -5.
b) Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt x1; x2 với mọi giá trị của m.
c) Tìm GTNN của biểu thức M = /.
Câu 7: Cho phương trình bậc hai ẩn số x: x2 - 2mx - m2 - 1 = 0. (1)
a) Chứng minh phương trình (1) luôn luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
b) Hãy tìm một hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm x1, x2 của phương trình mà không phụ thuộc vào m.
c) Tìm m thỏa mãn hệ thức /.
Câu 8: Cho phương trình bậc hai ẩn số x: x2 - 2(m + 1)x + m - 4 = 0. (1)
a) Chứng minh phương trình (1) luôn luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình (1).
Tìm m để 3( x1 + x2 ) = 5x1x2.
Câu 9: Cho phương trình x2 - 2(m - 1)x + 2m - 5 = 0
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu. Khi đó hai nghiệm mang dấu gì?
c) Tìm GTLN của biểu thức A = 4x1x2 - x12 -
VẤN ĐỀ I: RÚT GỌN BIỂU THỨC
Câu 1: Rút gọn các biểu thức sau:
a) A=/
b) B=/ với x>0; y>0; x(y
c)C=/
d) D=/
Câu 2: Cho biểu thức:
/
Tìm điều kiện của x để biểu thức A có nghĩa.
Rút gọn biểu thức A.
Giải phương trình theo x khi A = -2.
Câu 3: Cho biểu thức: A = /
a) Với những giá trị nào của a thì A xác định.
b) Rút gọn biểu thức A.
c) Với những giátrị nguyên nào của a thì A có giá trị nguyên .
Câu 4:
Rút gọn biểu thức:
A = /; B = /; C = / ( với x /)
Chứng minh rằng 0 / C < 1
Câu 5: Cho biểu thức Q = / (a>0; a/)
a) Rút gọn Q.
b) Tính giá trị của Q khi a = 3 + 2/.
c) Tìm các giá trị của Q sao cho Q < 0.
Câu 6: Cho biểu thức P = /.
a) Tìm điều kiện của x để P có nghĩa.
b) Rút gọn P.
c) Tìm các giá trị của x để P = /.
Câu 7: Cho biểu thức P = /.
a) Tìm điều kiện của x để P có nghĩa.
b) Rút gọn P.
c) Tím các giá trị nguyên của x để P có giá trị nguyên.
Câu 8: Cho biểu thức P = / với x /.
a) Rút gọn P.
b) Tìm các giá trị nguyên của x để P có giá trị nguyên.
c) Tìm GTNN của P và giá trị tương ứng của x.
Câu 9: Cho biểu thức P = / với /.
a) Rút gọn P.
b) Tìm các giá trị của x để P > 0.
c) Tính giá trị của P khi x = 7 - /.
d) Tìm GTLN của P và giá trị tương ứng của x.
VẤN ĐỀ II: GIẢI PHƯƠNG TRÌNH – HỆ PHƯƠNG TRÌNH
Câu 1: Giải pt và hệ phương trình:
a) / b) /
Câu 2: Giải các phương trình sau :
a) / b) x4 + 3x2 – 4 = 0 c) /.
Câu 3: Giải pt và hệ phương trình sau:
a) / b)/ c) /
Câu 4: Cho phương trình bậc hai: / và gọi hai nghiệm của phương trình là x1 và x2 . Không giải phương trình, tính giá trị của các biểu thức sau :
a) / b) / c) / d) /
Câu 5: giải phương trình, hpt, bpt sau:
a) 6 - 3x ≥ -9 b) /x +1 = x - 5 c)2(x + 1) = 4 – x
d) / e) /
Câu 6: Cho phương trình bậc hai ẩn số x: x2 - 2(m + 1)x + m - 4 = 0 (1).
a) Giải phương trình (1) khi m = -5.
b) Chứng minh phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt x1; x2 với mọi giá trị của m.
c) Tìm GTNN của biểu thức M = /.
Câu 7: Cho phương trình bậc hai ẩn số x: x2 - 2mx - m2 - 1 = 0. (1)
a) Chứng minh phương trình (1) luôn luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
b) Hãy tìm một hệ thức liên hệ giữa hai nghiệm x1, x2 của phương trình mà không phụ thuộc vào m.
c) Tìm m thỏa mãn hệ thức /.
Câu 8: Cho phương trình bậc hai ẩn số x: x2 - 2(m + 1)x + m - 4 = 0. (1)
a) Chứng minh phương trình (1) luôn luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
b) Gọi x1, x2 là hai nghiệm phân biệt của phương trình (1).
Tìm m để 3( x1 + x2 ) = 5x1x2.
Câu 9: Cho phương trình x2 - 2(m - 1)x + 2m - 5 = 0
a) Chứng minh rằng phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m.
b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu. Khi đó hai nghiệm mang dấu gì?
c) Tìm GTLN của biểu thức A = 4x1x2 - x12 -
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Đặng Thiên Lý
Dung lượng: 129,63KB|
Lượt tài: 5
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)