Đề cương ôn thi học kì Toán 7
Chia sẻ bởi Lê Xuân Long |
Ngày 13/10/2018 |
41
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi học kì Toán 7 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I
MÔN TOÁN LỚP 7
Năm học: 2010-2011
A ĐẠI SỐ
I. Số hữu tỉ và số thực.
1) Lý thuyết.
1.1 Số hữu tỉ là số viết được dưới dang phân số với a, b , b 0.
1.2 Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.
Với x = ; y = (a,b,m)
Với x = ; y = (y0)
1.3 Tỉ lệ thức : Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
Tính chất 1 :Nếu thì a.d = b.c
Tính chất 2 : Nếu a.d = b.c và a,b,c,d 0 thì ta có: , , ,
1.4 Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
(giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)
1.5 Mối quan hệ giữa số thập phân và số thực:
Số thập phân hữu hạn
Q (tập số hữu tỉ) Số thập phân vô hạn tuần hoàn
R (tập số thực)
I (tập số vô tỉ) Số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
1.6 Một số quy tắc ghi nhớ khi làm bài tập
a) Quy tắc bỏ ngoặc:
Bỏ ngoặc trước ngoặc có dấu “-” thì đồng thời đổi dấu tất cả các hạng tử có trong ngoặc, còn trước ngoặc có dấu “+” thì vẫn giữ nguyên dấu các hạng tử trong ngoặc.
b) Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó.
Với mọi x, y, z (R : x + y = z => x = z – y
2) Bài tập:
Bài 1: Tính:
a) b) c) d)
Bài 2: Tính: a) b) c)
Bài 3: Thực hiện phép tính:
a) b) c) 1
Bài 4: Tính:
a) b) c)
d) e) f)
h)
Bài 5: Tìm x, biết:
a) x + b) c) .
d) e) (5x -1)(2x-) = 0
Bài 6: Tính a) b) c)
Bài 7: a) Tìm hai số x và y biết: và x + y = 28
b) Tìm hai số x và y biết x : 2 = y : (-5) và x – y = - 7
Bài 8: Tìm ba số x, y, z biết rằng: và x + y – z = 10.
Bài 9. Tìm số đo mỗi góc của tam giác ABC biết số đo ba góc có tỉ lệ là 1:2:3. Khi đó tam giác ABC là tam giác gì?
Bài 10: Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ nhất: 0,169 ; 34,3512 ; 3,44444.
Bài 11: Tìm x, biết
a) b) c) d)
Bài 12: So sánh các số sau: và
Bài 13: Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC, biết rằng các cạnh tỉ lệ với 4:5:6 và chu vi của tam giác ABC là 30cm
Bài 14: Số học sinh giỏi, khá, trung bình của khối 7 lần lượt tỉ lệ với 2:3:5. Tính số học sinh giỏi,khá, trung bình, biết tổng số học sinh khá và học sinh trung bình lớn hơn học sinh giỏi là 180 em.
Bài tập 15: Ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được 120 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết rằng số cây trồng được của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với 3 : 4 : 5
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ:
ĐN: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số.
Bài tập về "giá trị tuyệt đối của một số hữu "
Bài 16: Tìm x biết :
a) =2 ; b) =2 c)
a) ; b) ; c) ;
d) 2 - ; e) ; f)
a) = ; b) = - ;
MÔN TOÁN LỚP 7
Năm học: 2010-2011
A ĐẠI SỐ
I. Số hữu tỉ và số thực.
1) Lý thuyết.
1.1 Số hữu tỉ là số viết được dưới dang phân số với a, b , b 0.
1.2 Cộng, trừ, nhân, chia số hữu tỉ.
Với x = ; y = (a,b,m)
Với x = ; y = (y0)
1.3 Tỉ lệ thức : Tỉ lệ thức là đẳng thức của hai tỉ số
Tính chất 1 :Nếu thì a.d = b.c
Tính chất 2 : Nếu a.d = b.c và a,b,c,d 0 thì ta có: , , ,
1.4 Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
(giả thiết các tỉ số đều có nghĩa)
1.5 Mối quan hệ giữa số thập phân và số thực:
Số thập phân hữu hạn
Q (tập số hữu tỉ) Số thập phân vô hạn tuần hoàn
R (tập số thực)
I (tập số vô tỉ) Số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
1.6 Một số quy tắc ghi nhớ khi làm bài tập
a) Quy tắc bỏ ngoặc:
Bỏ ngoặc trước ngoặc có dấu “-” thì đồng thời đổi dấu tất cả các hạng tử có trong ngoặc, còn trước ngoặc có dấu “+” thì vẫn giữ nguyên dấu các hạng tử trong ngoặc.
b) Quy tắc chuyển vế: Khi chuyển một số hạng từ vế này sang vế kia của một đẳng thức, ta phải đổi dấu số hạng đó.
Với mọi x, y, z (R : x + y = z => x = z – y
2) Bài tập:
Bài 1: Tính:
a) b) c) d)
Bài 2: Tính: a) b) c)
Bài 3: Thực hiện phép tính:
a) b) c) 1
Bài 4: Tính:
a) b) c)
d) e) f)
h)
Bài 5: Tìm x, biết:
a) x + b) c) .
d) e) (5x -1)(2x-) = 0
Bài 6: Tính a) b) c)
Bài 7: a) Tìm hai số x và y biết: và x + y = 28
b) Tìm hai số x và y biết x : 2 = y : (-5) và x – y = - 7
Bài 8: Tìm ba số x, y, z biết rằng: và x + y – z = 10.
Bài 9. Tìm số đo mỗi góc của tam giác ABC biết số đo ba góc có tỉ lệ là 1:2:3. Khi đó tam giác ABC là tam giác gì?
Bài 10: Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ nhất: 0,169 ; 34,3512 ; 3,44444.
Bài 11: Tìm x, biết
a) b) c) d)
Bài 12: So sánh các số sau: và
Bài 13: Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC, biết rằng các cạnh tỉ lệ với 4:5:6 và chu vi của tam giác ABC là 30cm
Bài 14: Số học sinh giỏi, khá, trung bình của khối 7 lần lượt tỉ lệ với 2:3:5. Tính số học sinh giỏi,khá, trung bình, biết tổng số học sinh khá và học sinh trung bình lớn hơn học sinh giỏi là 180 em.
Bài tập 15: Ba lớp 7A, 7B, 7C trồng được 120 cây. Tính số cây trồng được của mỗi lớp, biết rằng số cây trồng được của mỗi lớp lần lượt tỉ lệ với 3 : 4 : 5
Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ:
ĐN: Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, kí hiệu là khoảng cách từ điểm x tới điểm 0 trên trục số.
Bài tập về "giá trị tuyệt đối của một số hữu "
Bài 16: Tìm x biết :
a) =2 ; b) =2 c)
a) ; b) ; c) ;
d) 2 - ; e) ; f)
a) = ; b) = - ;
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Xuân Long
Dung lượng: 524,00KB|
Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)