Đề cuơng ôn thi HK I môn toán 6-7-8-9
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Trung |
Ngày 13/10/2018 |
37
Chia sẻ tài liệu: Đề cuơng ôn thi HK I môn toán 6-7-8-9 thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP ĐẠI SỐ LỚP 7 – KÌ I
LÝ THUYẾT
Số hữu tỉ là số viết dưới dạng nào? Lấy một ví dụ minh họa?
Nêu công thức cộng, trừ hai số hữu tỉ cùng mẫu số? Lấy một ví dụ minh họa?
Nêu các bước cộng, trừ hai phân số khác mẫu? Lấy một ví dụ minh họa?
Nêu công thức nhân, chia hai số hữu tỉ? Lấy một ví dụ minh họa?
Phát biểu quy tắc chuyển vế? Lấy một ví dụ minh họa?
Định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ?
Viết các công thức:
Nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Lấy ví dụ minh họa?
Chia hai lũy thừa cùng cơ số. Lấy ví dụ minh họa?
Lũy thừa của một lũy thừa. Lấy ví dụ minh họa?
Lũy thừa của một tích. Lấy ví dụ minh họa?
Lũy thừa của một thương. Lấy ví dụ minh họa?
Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ? Cho ví dụ?
Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm. Cho ví dụ?
Khi nào thì hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau? Cho ví dụ?
Khi nào thì hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau? Cho ví dụ?
Đồ thị của hàm số y = ax(a≠0) có dạng như thế nào? Nêu cách xác định một điểm thuộc
đồ thị hàm số y = ax(a≠0)?
Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax(a≠0).
BÀI TẬP
Bài tập 1: Tính:
; b) ; c) ; d) ; e) ;
g) - 12 – 21 ; h) 32 – 9- (-52) ; i) 13 – 43 ; k) – (-23) – 13 ; l) – 12 + 23.
Bài tập 2: Tính:
a) – 5, 17 – 0, 469 ; b) – 2, 05 + 1, 73 ; c) (- 5, 17) .(-3,1) ; d) ( - 9,18): 4, 25.
Bài tập 3: Tính:
a) ; b) ; c) ; d) ; e) ; g) .
Bài tập 4: Tính:
a) ; b) ; c) ; d) ; e) .
Bài tập 5: Tính:
; b) ; c) ; d) ; e) ; g) .
Bài tập 6: Tính:
; b) ; c) ; d) ; e) ; g) .
Bài tập 7: Tìm x, biết:
a) ; b) ; c) ; d) .
Bài tập 8: Tìm hai số x và y, biết: 3x = 7y và x – y = -16.
Bài tập 9: Vì sao phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? Vì sao phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?
Bài tập 10: Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai:
7,923 ; 17, 418 ; 19, 1364 ; 50, 401 ; 0,155 ; 60, 996.
Bài tập 11: Viết các phân số và dưới dạng số thập phân hữu hạn.
Bài tập 12: Viết dưới dạng thu gọn ( có chu kì trong dấu ngoặc) các số thập phân vô hạn tuần hoàn
0, 333333333333333… ; 13, 265353535353535353 ...
Bài tập 13: Cho biết đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = x.
Hỏi y tỉ lệ thuận với x không? Nếu có hãy tìm hệ số tỉ lệ?
Hỏi x có tỉ lệ thuận với y không? Nếu có thì hệ số tỉ lệ là bao nhiêu?
Bài tập 14: Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x. Khi y = -3 thì x = 9. Tìm hệ số tỉ lệ.
Bài tập 15: Biết rằng đại lượng x và đại lượng y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 5 thì y = -2.
Tìm giá trị của y ứng với x = -1.
Tìm giá trị của x ứng với y = 3.
Bài tập 16: Hai thanh chì có thể tích lần lượt là 12cm3 và 17 cm3. Tính khối lượng của mỗi thanh, biết
rằng tổng khối lượng của hai thanh bằng 327,7g.
Bài tập 17: Biết chu
LÝ THUYẾT
Số hữu tỉ là số viết dưới dạng nào? Lấy một ví dụ minh họa?
Nêu công thức cộng, trừ hai số hữu tỉ cùng mẫu số? Lấy một ví dụ minh họa?
Nêu các bước cộng, trừ hai phân số khác mẫu? Lấy một ví dụ minh họa?
Nêu công thức nhân, chia hai số hữu tỉ? Lấy một ví dụ minh họa?
Phát biểu quy tắc chuyển vế? Lấy một ví dụ minh họa?
Định nghĩa lũy thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ?
Viết các công thức:
Nhân hai lũy thừa cùng cơ số. Lấy ví dụ minh họa?
Chia hai lũy thừa cùng cơ số. Lấy ví dụ minh họa?
Lũy thừa của một lũy thừa. Lấy ví dụ minh họa?
Lũy thừa của một tích. Lấy ví dụ minh họa?
Lũy thừa của một thương. Lấy ví dụ minh họa?
Thế nào là tỉ số của hai số hữu tỉ? Cho ví dụ?
Tỉ lệ thức là gì? Phát biểu tính chất cơ bản của tỉ lệ thức. Viết công thức thể hiện tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Định nghĩa căn bậc hai của một số không âm. Cho ví dụ?
Khi nào thì hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau? Cho ví dụ?
Khi nào thì hai đại lượng x và y tỉ lệ nghịch với nhau? Cho ví dụ?
Đồ thị của hàm số y = ax(a≠0) có dạng như thế nào? Nêu cách xác định một điểm thuộc
đồ thị hàm số y = ax(a≠0)?
Nêu cách vẽ đồ thị hàm số y = ax(a≠0).
BÀI TẬP
Bài tập 1: Tính:
; b) ; c) ; d) ; e) ;
g) - 12 – 21 ; h) 32 – 9- (-52) ; i) 13 – 43 ; k) – (-23) – 13 ; l) – 12 + 23.
Bài tập 2: Tính:
a) – 5, 17 – 0, 469 ; b) – 2, 05 + 1, 73 ; c) (- 5, 17) .(-3,1) ; d) ( - 9,18): 4, 25.
Bài tập 3: Tính:
a) ; b) ; c) ; d) ; e) ; g) .
Bài tập 4: Tính:
a) ; b) ; c) ; d) ; e) .
Bài tập 5: Tính:
; b) ; c) ; d) ; e) ; g) .
Bài tập 6: Tính:
; b) ; c) ; d) ; e) ; g) .
Bài tập 7: Tìm x, biết:
a) ; b) ; c) ; d) .
Bài tập 8: Tìm hai số x và y, biết: 3x = 7y và x – y = -16.
Bài tập 9: Vì sao phân số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? Vì sao phân số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?
Bài tập 10: Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai:
7,923 ; 17, 418 ; 19, 1364 ; 50, 401 ; 0,155 ; 60, 996.
Bài tập 11: Viết các phân số và dưới dạng số thập phân hữu hạn.
Bài tập 12: Viết dưới dạng thu gọn ( có chu kì trong dấu ngoặc) các số thập phân vô hạn tuần hoàn
0, 333333333333333… ; 13, 265353535353535353 ...
Bài tập 13: Cho biết đại lượng y liên hệ với đại lượng x theo công thức y = x.
Hỏi y tỉ lệ thuận với x không? Nếu có hãy tìm hệ số tỉ lệ?
Hỏi x có tỉ lệ thuận với y không? Nếu có thì hệ số tỉ lệ là bao nhiêu?
Bài tập 14: Cho đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x. Khi y = -3 thì x = 9. Tìm hệ số tỉ lệ.
Bài tập 15: Biết rằng đại lượng x và đại lượng y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = 5 thì y = -2.
Tìm giá trị của y ứng với x = -1.
Tìm giá trị của x ứng với y = 3.
Bài tập 16: Hai thanh chì có thể tích lần lượt là 12cm3 và 17 cm3. Tính khối lượng của mỗi thanh, biết
rằng tổng khối lượng của hai thanh bằng 327,7g.
Bài tập 17: Biết chu
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Trung
Dung lượng: 510,52KB|
Lượt tài: 0
Loại file: rar
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)