Đề cương ôn thi
Chia sẻ bởi Trịnh Thị Phượng |
Ngày 26/04/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
TRƯỜNG THCS
GIAO TIẾN
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Phần I: Trắc nghiệm khách quan.(2đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu1: Trong một mặt phẳng tọa độ, đồ thị các hàm số y = x2 và y = 4x + m cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi:
A. m > 1 B. m > - 4 C. m < - 1 D. m < - 4
Câu 2: Cho phương trình 3x – 2y + 1 = 0.Phương trình nào sau đây cùng với phương trình đã cho lập thành một hệ phương trình vô nghiệm?
A. 2x – 3y – 1 = 0 B. 6x – 4y + 2 = 0 C. – 6x + 4y + 1 = 0 D. – 6x + 4y – 2 = 0
Câu 3: Cho phương trình x2 -7x + 2k – 1 = 0 có một nghiệm x = 3.Khi đó nghiệm còn lại bằng:
A. 0 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: Phương trình có tập nghiệm là:
A.{-1;4} B.{-1; -4} C. {4} D. { 1;4}
Câu 5: Phương trình nào sau đây có tổng hai nghiệm bằng 2?
A. x2 – 2x – 5 = 0 B. 3x2 – 6 = 0 C. x2 + 2x + 7 = 0 D. 2x2 – 4x + 1 = 0
Câu 6: Cho (O;R) ngoại tiếp tam giác ABC vuông cân tại A.Khi đó AC bằng ;
A. R B. 2R C. R D. 2R
Câu 7: Một hình vuông có diện tích 16 cm2 thì hình tròn nội tiếp hình vuông đó có diện tích bằng:
A. 8 (cm2) B. 4 (cm2) C. 12(cm2) D. 16(cm2)
Câu 8: Một hình nón có bán kính đáy là 3cm, chiều cao 4cm. Diện tích xung quanh của hình nón bằng:
A. 12(cm2) B. 15 (cm2) C. 30(cm2) D. 15 (cm2)
Phần II:Tự luận. (8đ)
Bài 1: (2đ) Cho phương trình: x2 – (m + 2)x – 2 = 0.
Giải phương trình khi m = -1.
Tìm m để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn điều kiện
x( x- 1) + x= 8 - x
Bài 2: (2đ) a) Tìm tọa độ giao điểm của parabol (P): y = 2x2 và đường thẳng (d): y = 3x – 1.
b) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một phòng họp được kê 120 ghế thành từng dãy sao cho số ghế trong mỗi dãy là như nhau. Biết rằng nếu bớt đi 2 dãy ghế thì mỗi dãy còn lại phải kê thêm 10 ghế nữa mới đủ chỗ. Hỏi lúc đầu có mấy dãy ghế và mỗi dãy có bao nhiêu ghế?
Bài 3: (3đ)
Cho đường tròn (O;R) đường kính AB và Ax là tiếp tuyến của (O). Trên Ax lấy điểm M sao cho AM >AO. BM cắt đường tròn (O) tại Q. Vẽ tiếp tuyến MC với đường tròn( C là tiếp điểm, C khác A). Gọi I là giao của AC và MO.Từ C kẻ CH vuông góc với AB( H thuộc AB), CH cắt BM tại N. Chứng minh:
MA2 = MB.MQ.
Tứ giác AIQM là tứ giác nội tiếp.
IQB = ACH và .
Bài 4: (1đ) Giải phương trình x2 + x + 12= 36
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 9
Phần I: Trắc nghiệm khách quan: 2điểm. Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm. Câu 5 phải chọn đúng và đủ mới cho điểm.
1
2
3
4
5
6
7
8
B
C
D
C
A,D
A
B
D
Phần II: Tự luận: 8 điểm
Bài 1: (1,5 điểm)
Cho phương trình: x2 – (m + 2)x – 2 = 0.
a) Giải phương trình khi m = -1.
b)Tìm m để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn điều kiện
x( x- 1) + x= 8 - x
Nội dung trình bày
Điêm
a) Khi m = -1, ta có phương trình : x2 – x –
GIAO TIẾN
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ II NĂM HỌC 2014-2015
MÔN: TOÁN 9
Thời gian làm bài: 90 phút
Phần I: Trắc nghiệm khách quan.(2đ)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng trong mỗi câu sau:
Câu1: Trong một mặt phẳng tọa độ, đồ thị các hàm số y = x2 và y = 4x + m cắt nhau tại hai điểm phân biệt khi và chỉ khi:
A. m > 1 B. m > - 4 C. m < - 1 D. m < - 4
Câu 2: Cho phương trình 3x – 2y + 1 = 0.Phương trình nào sau đây cùng với phương trình đã cho lập thành một hệ phương trình vô nghiệm?
A. 2x – 3y – 1 = 0 B. 6x – 4y + 2 = 0 C. – 6x + 4y + 1 = 0 D. – 6x + 4y – 2 = 0
Câu 3: Cho phương trình x2 -7x + 2k – 1 = 0 có một nghiệm x = 3.Khi đó nghiệm còn lại bằng:
A. 0 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 4: Phương trình có tập nghiệm là:
A.{-1;4} B.{-1; -4} C. {4} D. { 1;4}
Câu 5: Phương trình nào sau đây có tổng hai nghiệm bằng 2?
A. x2 – 2x – 5 = 0 B. 3x2 – 6 = 0 C. x2 + 2x + 7 = 0 D. 2x2 – 4x + 1 = 0
Câu 6: Cho (O;R) ngoại tiếp tam giác ABC vuông cân tại A.Khi đó AC bằng ;
A. R B. 2R C. R D. 2R
Câu 7: Một hình vuông có diện tích 16 cm2 thì hình tròn nội tiếp hình vuông đó có diện tích bằng:
A. 8 (cm2) B. 4 (cm2) C. 12(cm2) D. 16(cm2)
Câu 8: Một hình nón có bán kính đáy là 3cm, chiều cao 4cm. Diện tích xung quanh của hình nón bằng:
A. 12(cm2) B. 15 (cm2) C. 30(cm2) D. 15 (cm2)
Phần II:Tự luận. (8đ)
Bài 1: (2đ) Cho phương trình: x2 – (m + 2)x – 2 = 0.
Giải phương trình khi m = -1.
Tìm m để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn điều kiện
x( x- 1) + x= 8 - x
Bài 2: (2đ) a) Tìm tọa độ giao điểm của parabol (P): y = 2x2 và đường thẳng (d): y = 3x – 1.
b) Giải bài toán bằng cách lập phương trình hoặc hệ phương trình:
Một phòng họp được kê 120 ghế thành từng dãy sao cho số ghế trong mỗi dãy là như nhau. Biết rằng nếu bớt đi 2 dãy ghế thì mỗi dãy còn lại phải kê thêm 10 ghế nữa mới đủ chỗ. Hỏi lúc đầu có mấy dãy ghế và mỗi dãy có bao nhiêu ghế?
Bài 3: (3đ)
Cho đường tròn (O;R) đường kính AB và Ax là tiếp tuyến của (O). Trên Ax lấy điểm M sao cho AM >AO. BM cắt đường tròn (O) tại Q. Vẽ tiếp tuyến MC với đường tròn( C là tiếp điểm, C khác A). Gọi I là giao của AC và MO.Từ C kẻ CH vuông góc với AB( H thuộc AB), CH cắt BM tại N. Chứng minh:
MA2 = MB.MQ.
Tứ giác AIQM là tứ giác nội tiếp.
IQB = ACH và .
Bài 4: (1đ) Giải phương trình x2 + x + 12= 36
HƯỚNG DẪN CHẤM TOÁN 9
Phần I: Trắc nghiệm khách quan: 2điểm. Mỗi câu đúng cho 0,25 điểm. Câu 5 phải chọn đúng và đủ mới cho điểm.
1
2
3
4
5
6
7
8
B
C
D
C
A,D
A
B
D
Phần II: Tự luận: 8 điểm
Bài 1: (1,5 điểm)
Cho phương trình: x2 – (m + 2)x – 2 = 0.
a) Giải phương trình khi m = -1.
b)Tìm m để phương trình trên có hai nghiệm phân biệt x1; x2 thỏa mãn điều kiện
x( x- 1) + x= 8 - x
Nội dung trình bày
Điêm
a) Khi m = -1, ta có phương trình : x2 – x –
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Thị Phượng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)