Đề cương ôn thi
Chia sẻ bởi Trịnh Thị Phượng |
Ngày 26/04/2019 |
44
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM 2014-2015
MÔN: TOÁN 9
( Thời gian làm bài: 90 phút)
( HS làm trực tiếp vào tờ giấy thi này)
Họ và tên: ……………………………… SBD:
Lớp: …………………………………… Trường:
Chữ ký người coi thi
1:
2:
Số phách
Chữ ký người chấm thi
1: ………………………………
2: ………………………………
Điểm bài thi
Số phách
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: bằng:
A. 4xy2 B. - 4xy2 C. 4 D. 4x2y4
Câu 2: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -3x + 2 là:
A.(-1;-1) B. (-1;5) C. (4;-10) D.(2;-8)
Câu 3: Gọi (, ( lần lượt là góc tạo bởi đường thẳng y = -3x+1
Và đường thẳng y = -5x+2 với trục Ox. Khi đó:
A. 900 < ( < ( B. ( < ( < 900 C. ( < ( < 900 D. 900 < ( <(
Câu 4: Hệ phương trình: có nghiệm là:
A. (2;-3) B. (2;3) C. (0;1) D. (-1;1)
Câu 5: Cho phương trình bậc hai x2 - 2( m+1)x + 4m = 0. Phương trình có nghiệm kép khi m bằng:
A. 1 B. -1 C. Với mọi m D. Một kết quả khác
Câu 6: Đường kính đường tròn tăng ( đơn vị thì chu vi tăng lên :
A. ( B. C. (2 D.
Câu 7: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có hai cạnh đối AB và CD cắt nhau tại M . Nếu góc BAD bằng 800 thì góc BCM bằng :
A. 1000 B. 300 C. 800 D . 550
Câu 8: Một mặt cầu có diện tích 1256 cm2 . (Lấy )
Bán kính mặt cầu đó là:
A. 100 cm B. 50 cm C. 10 cm D. 20 cm
II: TỰ LUẬN
Bài 1: (2,0 điểm)
a) Cho phương trình: x2 - 15x + 2 = 0 có 2 nghiệm x1, x2.
Không giải phương trình hãy tính giá trị của biểu thức: A = x1 + x2 - 3x1.x2
Học sinh
Không được viết vào
Phần này
b) Giải hệ phương trình:
c) Giải phương trình : x4 + 3x2 – 4 = 0
Bài 2: (2 điểm)
Cho hàm số y = ax2 có đồ thị là (P).
a) Tìm a để đồ thị (P) đi qua điểm M(1; 1).
b) Viết phương trình đường thẳng biết đường thẳng đi qua M và tiếp xúc với parabol vừa tìm được.
Bài 3: (3,0 điểm) Cho (ABC vuông tại A và . Trên cạnh AC lấy điểm D, vẽ đường tròn (O) đường kính CD cắt cạnh BC tại E. Đường thẳng BD cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai F.
a) Tính số đo ?
b) Chứng minh tứ giác ABCF nội tiếp.
c) Chứng minh FB là tia phân giác của .
Bài 4: ( 1 điểm) Giải phương trình sau:
Bái làm
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
MÔN: TOÁN 9
( Thời gian làm bài: 90 phút)
( HS làm trực tiếp vào tờ giấy thi này)
Họ và tên: ……………………………… SBD:
Lớp: …………………………………… Trường:
Chữ ký người coi thi
1:
2:
Số phách
Chữ ký người chấm thi
1: ………………………………
2: ………………………………
Điểm bài thi
Số phách
I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Khoanh tròn vào đáp án đúng
Câu 1: bằng:
A. 4xy2 B. - 4xy2 C. 4 D. 4x2y4
Câu 2: Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = -3x + 2 là:
A.(-1;-1) B. (-1;5) C. (4;-10) D.(2;-8)
Câu 3: Gọi (, ( lần lượt là góc tạo bởi đường thẳng y = -3x+1
Và đường thẳng y = -5x+2 với trục Ox. Khi đó:
A. 900 < ( < ( B. ( < ( < 900 C. ( < ( < 900 D. 900 < ( <(
Câu 4: Hệ phương trình: có nghiệm là:
A. (2;-3) B. (2;3) C. (0;1) D. (-1;1)
Câu 5: Cho phương trình bậc hai x2 - 2( m+1)x + 4m = 0. Phương trình có nghiệm kép khi m bằng:
A. 1 B. -1 C. Với mọi m D. Một kết quả khác
Câu 6: Đường kính đường tròn tăng ( đơn vị thì chu vi tăng lên :
A. ( B. C. (2 D.
Câu 7: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có hai cạnh đối AB và CD cắt nhau tại M . Nếu góc BAD bằng 800 thì góc BCM bằng :
A. 1000 B. 300 C. 800 D . 550
Câu 8: Một mặt cầu có diện tích 1256 cm2 . (Lấy )
Bán kính mặt cầu đó là:
A. 100 cm B. 50 cm C. 10 cm D. 20 cm
II: TỰ LUẬN
Bài 1: (2,0 điểm)
a) Cho phương trình: x2 - 15x + 2 = 0 có 2 nghiệm x1, x2.
Không giải phương trình hãy tính giá trị của biểu thức: A = x1 + x2 - 3x1.x2
Học sinh
Không được viết vào
Phần này
b) Giải hệ phương trình:
c) Giải phương trình : x4 + 3x2 – 4 = 0
Bài 2: (2 điểm)
Cho hàm số y = ax2 có đồ thị là (P).
a) Tìm a để đồ thị (P) đi qua điểm M(1; 1).
b) Viết phương trình đường thẳng biết đường thẳng đi qua M và tiếp xúc với parabol vừa tìm được.
Bài 3: (3,0 điểm) Cho (ABC vuông tại A và . Trên cạnh AC lấy điểm D, vẽ đường tròn (O) đường kính CD cắt cạnh BC tại E. Đường thẳng BD cắt đường tròn (O) tại điểm thứ hai F.
a) Tính số đo ?
b) Chứng minh tứ giác ABCF nội tiếp.
c) Chứng minh FB là tia phân giác của .
Bài 4: ( 1 điểm) Giải phương trình sau:
Bái làm
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trịnh Thị Phượng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)