Đề cương ôn thi

Chia sẻ bởi Lê Thị Thanh Diệu | Ngày 16/10/2018 | 163

Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi thuộc Địa lí 6

Nội dung tài liệu:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ II NĂM HỌC: 2017 -2018
MÔN: ĐỊA LÍ 6
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM
I. Chọn ý đúng nhất trong các câu sau:
Câu 1: Thành phần không khí có ảnh hưởng lớn đến sự sống của các sinh vật và sự cháy là:
Khí Nitơ B. Khí Ôxy C. Khí Cacbônic D. Hơi nước
Câu 2: Lượng hơi nước trong không khí tuy nhỏ, nhưng là nguồn gốc sinh ra các hiện tượng khí tượng như mây, mưa, gió, bão, ... Hiện tượng này xảy ra ở:
A. Tầng đối lưu. B. Các tầng cao của khí quyển. C. Tầng bình lưu. D. Cả 3 đều đúng.
Câu 3: Nguồn cung cấp hơi nước trong không khí chủ yếu từ:
A. Sông ngòi. B. Hồ, ao. C. Băng, tuyết tan. D. Biển và đại dương
Câu 4: Nước ta nằm trong khu vực Đông Nam Á, thuộc đới khí hậu nào?
A Nhiệt đới nửa cầu Nam. B. Nhiệt đới nửa cầu Bắc. C. Ôn đới nửa cầu Nam. D. Ôn đới nửa cầu Bắc.
Câu 5: Nguồn cung cấp nước cho sông là từ:
Nước mưa B. Nước ngầm C. Nước băng tuyết tan D. Cả A, B. C đều đúng
Câu 6: Vùng đất đai cung cấp nước cho sông, gọi là:
Châu thổ sông B. Lưu vực sông C. Hệ thống sông D. Thuỷ chế sông
Câu 7: Hệ thống sông gồm có:
Sông chính và sông phụ B. Chi lưu và sông chính C. Phụ lưu và sông chính D. Sông chính, phụ lưu và chi lưu
Câu 8: Các sông đổ nước vào sông chính, đó là:
Chi lưu B. Phụ lưu C. Lưu vực sông D. Cả A, B. C đều sai
Câu 9: Sông làm nhiệm vụ thoát nước cho sông chính là:
Chi lưu B. Lưu vực sông C. Phụ lưu D. Thuỷ chế sông
Câu 10: Phân biệt hồ nước mặn, hồ nước ngọt thường căn cứ vào:
A.Nơi hình thành B. Tính chất của nước C. Độ mặn (độ muối) D. Cả A, B, C đều đúng
Câu 11: Độ muối trung bình của nước biển và đại dương là :
25 0/00 B. 300/00 C. 350/00 D. 400/00
Câu 12: Tác dụng tích cực của thuỷ triều đối với đời sống con người là :
Giao thông, đánh cá. B. Thuỷ lợi. C. Sản xuất muối. D. Tất cả đều đúng.
Câu 13: Vào ngày trăng tròn (giữa tháng) và ngày không trăng (đầu tháng) thuỷ triều lên cao nhất, đó là ngày:
Triều cường B. Triều kém C. Thuỷ triều không đều D. Không có thuỷ triều
Câu 14: Xác định dòng biển nóng, lạnh thì căn cứ vào:
Vị trí. B. Nhiệt độ. C. Hướng chảy. D. Độ cao
Câu 15: Trong các thành phần của đất, thành phần nào chiếm tỉ lệ lớn?
Thành phần khoáng B. Thành phần hữu cơ C. Nước và không khí D. Cả A, B, C đều sai
II. Ghép ý: II. Điền từ: Tìm các cụm từ thích hợp điền vào các chỗ (......) để hoàn chỉnh đoạn viết trong các câu dưới đây:
Câu 1: Khí hậu của một nơi là ..................................... của tình hình ............................ở nơi đó, trong ........................................... từ năm này qua năm khác và đã trở thành .....................................
Câu 2: Khi không khí đã ........................., mà vẫn được cung cấp thêm ....................... hoặc bị lạnh đi do bốc lên cao, hay tiếp xúc với một khối khí lạnh, thì lượng hơi nước thừa trong không khí sẽ ............................ thành hạt nước. Hiện tượng đó gọi là ....................................... của hơi nước.
Câu 3: Hai thành phần chính của đất là ............................. và ............................ Thành phần khoáng chiếm ................................... trọng lượng của đất. Thành phần hữu cơ chiếm một ...................................., tồn tại chủ yếu trên tầng trên cùng của lớp đất.
Câu 4: Một đặc điểm quan trọng của thổ nhưỡng là .............................. Độ phì chính là đặc tính ......................................... của thổ nhưỡng. Nếu độ phì cao thực vật sẽ .................................................. nếu độ phì thấp thực vật sẽ ...............................
II. Ghép cột:
Câu 1: Hãy ghép cột các khối khí và vị trí hình thành sao cho phù hợp: Các khối khí Vị trí hình thành
Các khối khí
Vị trí hình thành


1. Nóng
2. Lạnh
3. Đại dương
4. Lục địa

A. Trên các vùng đất liền
B. Trên biển, đại dương
C. Ở vĩ độ thấp
D. Ở vĩ độ trung bình
E. Ở vĩ độ cao



Câu 2: Hãy ghép cột A
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Thanh Diệu
Dung lượng: 156,00KB| Lượt tài: 1
Loại file: doc
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)