Đề cương ôn thi
Chia sẻ bởi lê thành công |
Ngày 13/10/2018 |
49
Chia sẻ tài liệu: Đề cương ôn thi thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
SỞ GDĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT – NĂM 2012-2013 MÔN TOÁN
Câu 1: a)Trục căn thức ở mẫu của biểu thức : b)Giải hệ phương trình :
Câu 2:Cho biểu thức P = với a>0 và a 1
a)Rút gọn biểu thức P b)Với giá trị nào của a thì P = 3
Câu 3:a)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,đường thẳng y = ax + b đi qua điểm M(-1;2) và song song với đường thẳng y = 2x + 1 .Tìm a và b.
b)Gọi x1 và x2 là các nghiệm của phương trình : x2 + 4x – m2 – 5m = 0
Tìm các giá trị của m sao cho = 4
Câu 4: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, nội tiếp đường tròn tâm O .Hai đường cao AD,BE cắt nhau tại H ( D BC; EAC).
a)Chứng minh tứ giác ABDE nội tiếp đường tròn .
b)Tia AO cắt đường tròn (O;R) tại K(K khác A).Chứng minh tứ giác BHCK là hình bình hành.
SỞ GDĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT – NĂM 2012-2013 MÔN TOÁN
Câu 1: a)Trục căn thức ở mẫu của biểu thức : b)Giải hệ phương trình :
Câu 2:Cho biểu thức P = với a>0 và a 1
a)Rút gọn biểu thức P b)Với giá trị nào của a thì P = 3
Câu 3:a)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,đường thẳng y = ax + b đi qua điểm M(-1;2) và song song với đường thẳng y = 2x + 1 .Tìm a và b.
b)Gọi x1 và x2 là các nghiệm của phương trình : x2 + 4x – m2 – 5m = 0
Tìm các giá trị của m sao cho = 4
Câu 4: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, nội tiếp đường tròn tâm O .Hai đường cao AD,BE cắt nhau tại H ( D BC; EAC).
a)Chứng minh tứ giác ABDE nội tiếp đường tròn .
b)Tia AO cắt đường tròn (O;R) tại K(K khác A).Chứng minh tứ giác BHCK là hình bình hành.
SỞ GDĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT – NĂM 2012-2013 MÔN TOÁN
Câu 1: a)Trục căn thức ở mẫu của biểu thức : b)Giải hệ phương trình :
Câu 2:Cho biểu thức P = với a>0 và a 1
a)Rút gọn biểu thức P b)Với giá trị nào của a thì P = 3
Câu 3:a)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,đường thẳng y = ax + b đi qua điểm M(-1;2) và song song với đường thẳng y = 2x + 1 .Tìm a và b.
b)Gọi x1 và x2 là các nghiệm của phương trình : x2 + 4x – m2 – 5m = 0
Tìm các giá trị của m sao cho = 4
Câu 4: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, nội tiếp đường tròn tâm O .Hai đường cao AD,BE cắt nhau tại H ( D BC; EAC).
a)Chứng minh tứ giác ABDE nội tiếp đường tròn .
b)Tia AO cắt đường tròn (O;R) tại K(K khác A).Chứng minh tứ giác BHCK là hình bình hành.
SỞ GDĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT – NĂM 2011-2012 MÔN TOÁN
Câu 1: a)Tìm m để đường thẳng y= (2m-1)x+3 song song với đường thẳng y = 5x – 1
b)Giải hệ phương trình :
Câu 2:Cho biểu thức : P = với a >0 và a 1
Rút gọn biểu thức P b)Với những giá trị nảo của a thì P >
Câu 3: a)Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị các hàm số : y = x2 và y = - x + 2 b)Xác định các giá trị của m để phương trình x2 – x + 1 –m = 0 có 2 nghiệm x1;x2 thoã mãn đẳng thức : 5(.
Câu 4: Trên nửa đường tròn đường kính AB ,lấy hai điểm P,Q sao cho P thuộc cung AQ.Gọi C là giao điểm của tia AP và tia BQ ;H là giao điểm của dây cung AQ và BP.
a)Chứng minh tứ giác CPHQ nội tiếp đường tròn b)Chứng minh tam giác CBP đồng dạng với tam giác HAP.
SỞ GDĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT – NĂM 2011-2012 MÔN TOÁN
Câu 1: a)Trục căn thức ở mẫu của biểu thức : b)Giải hệ phương trình :
Câu 2:Cho biểu thức P = với a>0 và a 1
a)Rút gọn biểu thức P b)Với giá trị nào của a thì P = 3
Câu 3:a)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,đường thẳng y = ax + b đi qua điểm M(-1;2) và song song với đường thẳng y = 2x + 1 .Tìm a và b.
b)Gọi x1 và x2 là các nghiệm của phương trình : x2 + 4x – m2 – 5m = 0
Tìm các giá trị của m sao cho = 4
Câu 4: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, nội tiếp đường tròn tâm O .Hai đường cao AD,BE cắt nhau tại H ( D BC; EAC).
a)Chứng minh tứ giác ABDE nội tiếp đường tròn .
b)Tia AO cắt đường tròn (O;R) tại K(K khác A).Chứng minh tứ giác BHCK là hình bình hành.
SỞ GDĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT – NĂM 2012-2013 MÔN TOÁN
Câu 1: a)Trục căn thức ở mẫu của biểu thức : b)Giải hệ phương trình :
Câu 2:Cho biểu thức P = với a>0 và a 1
a)Rút gọn biểu thức P b)Với giá trị nào của a thì P = 3
Câu 3:a)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,đường thẳng y = ax + b đi qua điểm M(-1;2) và song song với đường thẳng y = 2x + 1 .Tìm a và b.
b)Gọi x1 và x2 là các nghiệm của phương trình : x2 + 4x – m2 – 5m = 0
Tìm các giá trị của m sao cho = 4
Câu 4: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, nội tiếp đường tròn tâm O .Hai đường cao AD,BE cắt nhau tại H ( D BC; EAC).
a)Chứng minh tứ giác ABDE nội tiếp đường tròn .
b)Tia AO cắt đường tròn (O;R) tại K(K khác A).Chứng minh tứ giác BHCK là hình bình hành.
SỞ GDĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT – NĂM 2012-2013 MÔN TOÁN
Câu 1: a)Trục căn thức ở mẫu của biểu thức : b)Giải hệ phương trình :
Câu 2:Cho biểu thức P = với a>0 và a 1
a)Rút gọn biểu thức P b)Với giá trị nào của a thì P = 3
Câu 3:a)Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,đường thẳng y = ax + b đi qua điểm M(-1;2) và song song với đường thẳng y = 2x + 1 .Tìm a và b.
b)Gọi x1 và x2 là các nghiệm của phương trình : x2 + 4x – m2 – 5m = 0
Tìm các giá trị của m sao cho = 4
Câu 4: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn, nội tiếp đường tròn tâm O .Hai đường cao AD,BE cắt nhau tại H ( D BC; EAC).
a)Chứng minh tứ giác ABDE nội tiếp đường tròn .
b)Tia AO cắt đường tròn (O;R) tại K(K khác A).Chứng minh tứ giác BHCK là hình bình hành.
SỞ GDĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT – NĂM 2011-2012 MÔN TOÁN
Câu 1: a)Tìm m để đường thẳng y= (2m-1)x+3 song song với đường thẳng y = 5x – 1
b)Giải hệ phương trình :
Câu 2:Cho biểu thức : P = với a >0 và a 1
Rút gọn biểu thức P b)Với những giá trị nảo của a thì P >
Câu 3: a)Tìm tọa độ giao điểm của đồ thị các hàm số : y = x2 và y = - x + 2 b)Xác định các giá trị của m để phương trình x2 – x + 1 –m = 0 có 2 nghiệm x1;x2 thoã mãn đẳng thức : 5(.
Câu 4: Trên nửa đường tròn đường kính AB ,lấy hai điểm P,Q sao cho P thuộc cung AQ.Gọi C là giao điểm của tia AP và tia BQ ;H là giao điểm của dây cung AQ và BP.
a)Chứng minh tứ giác CPHQ nội tiếp đường tròn b)Chứng minh tam giác CBP đồng dạng với tam giác HAP.
SỞ GDĐT HÀ TĨNH ĐỀ THI TUYỂN SINH LỚP 10 THPT – NĂM 2011-2012 MÔN TOÁN
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: lê thành công
Dung lượng: 57,62KB|
Lượt tài: 1
Loại file: docx
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)